Các biến thể (Dị thể) của 何
荷
Đọc nhanh: 何 (Hà). Bộ Nhân 人 (+5 nét). Tổng 7 nét but (ノ丨一丨フ一丨). Ý nghĩa là: Chỗ nào, ở đâu, Ai, Gì, nào, Tại sao, vì sao, Há, nào đâu. Từ ghép với 何 : 何人 Người nào?, ai?, 如何 Thế nào?, 何處 Đâu , nơi nào, ở đâu?, 何時 Lúc nào? Bao giờ?, 慾何往 Định đi đâu? Chi tiết hơn...
- 以位, 則子君也, 我臣也, 何敢與君友也? Về địa vị thì ông là vua, tôi là thần dân, tôi làm sao dám làm bạn với vua? (Tả truyện)
- 封略之内, 何非君土 Trong vòng biên giới thì ở đâu không phải là đất của nhà vua? (Tả truyện)
- 寡人有哀, 子獨大笑, 何也? Quả nhân có chuyện buồn mà ông lại cả cười, vì sao thế? (Án tử Xuân thu)
- 何貴何賤? Cái gì quý cái gì hèn? (Tả truyện)
- 地震者何? Động đất là gì? (Công Dương truyện)