- Tổng số nét:5 nét
- Bộ:Tâm 心 (+1 nét)
- Pinyin:
Bì
- Âm hán việt:
Tất
- Nét bút:丶フ丶ノ丶
- Lục thư:Hội ý
- Thương hiệt:PH (心竹)
- Bảng mã:U+5FC5
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Ý nghĩa của từ 必 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 必 (Tất). Bộ Tâm 心 (+1 nét). Tổng 5 nét but (丶フ丶ノ丶). Ý nghĩa là: 2. cần phải, Mong được, hi vọng mà có ý quả quyết muốn cho được, Hẳn, ắt, tất phải, nhất định phải, § Xem “tất nhiên” 必然, Nếu như, nếu thật, như quả, giả thiết. Từ ghép với 必 : 必不可少 Không thể thiếu được, 必要 Cần thiết, cần phải, tất yếu, 必 能成功 Ắt sẽ thành công, 他未必來 Anh ấy chưa chắc đã đến, 有功必賞 Có công ắt sẽ thưởng Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. tất yếu, ắt, nhất định
- 2. cần phải
Từ điển Thiều Chửu
- Ắt hẳn, lời nói quyết định, như tất nhiên 必然 sự tất thế.
- Mong được hi vọng mà có ý muốn cho tất được. Như vô ý vô tất 毋意毋必 đừng cứ ý riêng mình, đừng cầu ắt phải thế.
- Hẳn, như hữu công tất thưởng 有功必賞 có công ắt hẳn được thưởng.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Ắt, ắt hẳn, tất, chắc chắn, nhất định, cần phải, bắt buộc phải
- 有法必依,執法必嚴,違法必究 Có luật thì phải tuân thủ, thi hành luật thì phải nghiêm, vi phạm luật thì phải truy cứu
- 必不可少 Không thể thiếu được
- 必要 Cần thiết, cần phải, tất yếu
- 必 能成功 Ắt sẽ thành công
- 他未必來 Anh ấy chưa chắc đã đến
- 有功必賞 Có công ắt sẽ thưởng
- 必由之路 Con đường phải (trải) qua, con đường tất yếu.
* 必定tất định [bìdìng] Tất phải, chắc chắn, nhất định, hẳn
- 必定如此 Nhất định phải như thế, hẳn phải như thế
* 必將tất tương [bìjiang] (văn) Tất sẽ, ắt sẽ, nhất định sẽ
- 不築必將有盜 Nếu không đắp lại tường hỏng, nhất định sẽ có trộm đạo leo vào (Hàn Phi tử
* 必然tất nhiên [bìrán] Tất nhiên, dĩ nhiên
- 必然性 Tính tất yếu, sự tất nhiên, lẽ tất nhiên
* 必須tất tu [bìxu] Cần phải, phải
- 必須指出 Cần phải vạch ra
- 必須做到 Phải làm cho được
* ② (văn) Cho là chắc chắn, hoàn toàn khẳng định
- 毌意毌必 Đừng có ý riêng, đừng cầu ắt phải thế (đừng khẳng định chắc chắn) (Luận ngữ
* ③ (văn) Nếu như
- 王必無人,臣願奉璧往使 Nếu nhà vua không có người thì thần xin mang viên ngọc bích đi sứ (Sử kí
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Mong được, hi vọng mà có ý quả quyết muốn cho được
- “vô ý vô tất” 毋意毋必 đừng cứ ý riêng mình, đừng cầu ắt phải thế.
Phó từ
* Hẳn, ắt, tất phải, nhất định phải
- “hữu công tất thưởng” 有功必賞 có công ắt hẳn được thưởng.
Liên từ
* Nếu như, nếu thật, như quả, giả thiết
- “Tất bất đắc dĩ nhi khử, ư tư tam giả hà tiên?” 必不得已而去, 於斯三者何先 (Nhan Uyên 顏淵) Nếu như bất đắc dĩ phải bỏ (một điều), trong ba điều đó, thì bỏ điều nào trước?
Trích: Luận Ngữ 論語