- Tổng số nét:7 nét
- Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
- Pinyin:
Lǐ
- Âm hán việt:
Lí
Lý
- Nét bút:一丨ノ丶フ丨一
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿱木子
- Thương hiệt:DND (木弓木)
- Bảng mã:U+674E
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 李
Ý nghĩa của từ 李 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 李 (Lí, Lý). Bộ Mộc 木 (+3 nét). Tổng 7 nét but (一丨ノ丶フ丨一). Ý nghĩa là: Cây mận, Họ “Lí” 李, cây mận, Cây mận.. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cây mận.
- Cùng một nghĩa với chữ lí 理. Như tư lí 司李 quan án, cũng có khi viết là tư lí 司理.
- Hành lí, ai đi đâu cũng phải sắm sửa đồ dùng khi đi đường, nên gọi là hành lí 行李. Chữ 李 cùng nghĩa với chữ 理.