Các biến thể (Dị thể) của 義
义
儀 羛 誼 𠌾
Đọc nhanh: 義 (Nghĩa). Bộ Dương 羊 (+9 nét). Tổng 13 nét but (丶ノ一一丨一ノ一丨一フノ丶). Ý nghĩa là: nghĩa khí, Sự tình đúng với lẽ phải, thích hợp với đạo lí, Phép tắc, Ý tứ, nội dung của từ ngữ, Công dụng. Từ ghép với 義 : 義舉 Hành động vì nghĩa, 見義勇爲 Dám làm việc nghĩa, 義師 Quân lính phục vụ cho chính nghĩa, nghĩa quân, 義倉 Kho chung, 義俠 Nghĩa hiệp Chi tiết hơn...
- nghĩa bất dung từ [yìbùróngcí] Không thể thoái thác được, không thể từ chối được;
- “Vọng hưng nghĩa sư, cộng tiết công phẫn, phù trì vương thất, chửng cứu lê dân” 望興義師, 共洩公憤, 扶持王室, 拯救黎民 (Đệ ngũ hồi 第五回) Mong dấy nghĩa quân, cùng hả lòng công phẫn, phò vua, cứu giúp dân lành.
Trích: “nghĩa sư” 義師 quân đội lập nên vì chính nghĩa, “nghĩa cử” 義舉 hành vi vì đạo nghĩa, “nghĩa sĩ” 義士 người hành động vì lẽ phải. Tam quốc diễn nghĩa 三國演義