- Tổng số nét:14 nét
- Bộ:Khẩu 口 (+11 nét)
- Pinyin:
Cháng
- Âm hán việt:
Thường
- Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一ノフ丨フ一一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱龸⿱口旨
- Thương hiệt:FBRPA (火月口心日)
- Bảng mã:U+5617
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 嘗
-
Cách viết khác
嚐
𠹉
𡮢
𣋈
𨡔
𨣛
-
Giản thể
尝
-
Thông nghĩa
甞
Ý nghĩa của từ 嘗 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 嘗 (Thường). Bộ Khẩu 口 (+11 nét). Tổng 14 nét but (丨丶ノ丶フ丨フ一ノフ丨フ一一). Ý nghĩa là: 1. nếm, 2. hưởng, 3. đã từng, Nếm., Nếm. Từ ghép với 嘗 : 嘗味道 Nếm mùi, 嘗嘗咸淡 Thử xem mặn hay nhạt, 嘗膽臥薪 Nếm mật nằm gai, 未嘗聞之矣 Chưa từng nghe qua việc đó, “thường thí” 嘗試 thử xem có được hay không. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. nếm
- 2. hưởng
- 3. đã từng
Từ điển Thiều Chửu
- Nếm.
- Thử, muốn làm việc gì mà thử trước xem có được không gọi là thường thí 嘗試.
- Từng, như thường tòng sự ư tư 嘗從事於斯 từng theo làm việc ở đấy.
- Tế thường, tế về mùa thu gọi là tế Thường.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Nếm (thức ăn, đồ uống), thử xem
- 嘗味道 Nếm mùi
- 嘗嘗咸淡 Thử xem mặn hay nhạt
- 嘗膽臥薪 Nếm mật nằm gai
* ② (văn) Từng
- 未嘗聞之矣 Chưa từng nghe qua việc đó
* ③ Nếm trải, trải qua, từng trải
- 飽嘗辛酸 Nếm trải mọi khó khăn gian khổ, từng trải mọi đắng cay
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Nếm
- “Quân hữu tật, ẩm dược, thần tiên thường chi” 君有疾, 飲藥, 臣先嘗之 (Khúc lễ hạ 曲禮下) Nhà vua có bệnh, uống thuốc, bầy tôi nếm trước.
Trích: Lễ kí 禮記
* Thử, thí nghiệm
- “thường thí” 嘗試 thử xem có được hay không.
* Từng trải
- “bão thường tân toan” 飽嘗辛酸 từng trải nhiều cay đắng.
Phó từ
* Từng
- “Tòng tử thập niên vị thường thất đức, hà quyết tuyệt như thử?” 從子十年未嘗失德, 何決絕如此 (A Hà 阿霞) Theo chàng mười năm chưa từng (làm gì) thất đức, sao nỡ tuyệt tình như thế?
Trích: “thường tòng sự ư tư” 嘗從事於斯 từng theo làm việc ở đấy. Liêu trai chí dị 聊齋志異
Danh từ
* Tế về mùa thu gọi là tế “Thường”