- Tổng số nét:5 nét
- Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
- Pinyin:
Zhī
, Zhǐ
- Âm hán việt:
Chích
Chỉ
- Nét bút:丨フ一ノ丶
- Lục thư:Chỉ sự
- Hình thái:⿱口八
- Thương hiệt:RC (口金)
- Bảng mã:U+53EA
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 只
-
Cách viết khác
咫
止
衹
軹
𠮡
𧙋
-
Thông nghĩa
子
-
Phồn thể
隻
Ý nghĩa của từ 只 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 只 (Chích, Chỉ). Bộ Khẩu 口 (+2 nét). Tổng 5 nét but (丨フ一ノ丶). Ý nghĩa là: 1. chiếc, cái, Trợ từ giữa câu hoặc cuối câu: Biểu thị cảm thán hoặc xác định, Chỉ có, Chỉ, chỉ , Nhưng, nhưng mà. Từ ghép với 只 : 一隻眼睛 Một con mắt, 一隻鳥 Một con chim, 一隻手表 Một cái đồng hồ đeo tay, 一隻鞋 Một chiếc giầy, 一隻手 Một bàn tay Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. chiếc, cái
- 2. đơn chiếc, lẻ loi
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① (loại) Con, cái, chiếc, bàn
- 一隻眼睛 Một con mắt
- 一隻鳥 Một con chim
- 一隻手表 Một cái đồng hồ đeo tay
- 一隻鞋 Một chiếc giầy
- 一隻手 Một bàn tay
- 乾坤隻眼小塵埃 Một con mắt càn khôn coi cõi trần là nhỏ (Trần Bích San
* ② Lẻ loi, một mình, đơn độc, chiếc
- 隻影 Bóng chiếc, lẻ bóng
- 形單影隻 Lẻ loi đơn chiếc
- 隻字不提 Không nhắc đến một lời. Xem 只 [zhê].
Từ điển trích dẫn
Trợ từ
* Trợ từ giữa câu hoặc cuối câu: Biểu thị cảm thán hoặc xác định
- “Nhạc chỉ quân tử” 樂只君子 (Tiểu nhã 小雅, Nam san hữu đài 南山有臺) Vui vậy thay người quân tử.
Trích: Thi Kinh 詩經
Phó từ
* Chỉ có
- “chỉ thử nhất gia” 只此一家 chỉ một nhà ấy.
* Chỉ, chỉ
- .. mà thôi. “chỉ quản khứ tố” 只管去做.
Liên từ
* Nhưng, nhưng mà
- “tha bất thị bất hội, chỉ thị bất dụng tâm bãi liễu” 他不是不會, 只是不用心罷了.
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Lời trợ ngữ. Như lạc chỉ quân tử 樂只君子 vui vậy người quân tử.
- Chỉ, như chỉ thử nhất gia 只此一家 chỉ một nhà ấy.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Chỉ, chỉ... (mà) thôi
- 只會說,不會做 Chỉ biết nói mà không biết làm
- 這個只値兩塊錢 Cái này chỉ đáng giá hai đồng bạc
- 只剩他一個人 Chỉ còn mình anh ấy thôi.
* 只不過chỉ bất quá [zhêbúguò] Chẳng qua chỉ... mà thôi
- 沒有人,再好的機器也只不過是一堆廢鐵 Không có người, máy móc dù tốt mấy chẳng qua chỉ là một đống sắt vụn mà thôi
* 只得chỉ đắc [zhêdé] Đành phải, buộc lòng phải
- 只得如此 Đành phải như vậy, đành phải thế
- 河上沒有橋,只得涉水而過 Trên sông không có cầu, đành phải lội nước đi qua
* 只顧chỉ cố [zhê gù] a. Cứ...
- 他只顧低着頭幹他的事 Anh ấy cứ cắm đầu cặm cụi với công việc của mình
- b. Chỉ biết
* 只管
- chỉ quản [zhêguăn] Như 只顧 nghĩa a;
* 只好chỉ hảo [zhêhăo] Đành phải, buộc lòng phải
* 只是chỉ thị [zhêshì] Chỉ là, nhưng (mà) chỉ vì, hiềm vì, hiềm một nỗi
- 只是因爲你,事情才弄糟了 Nhưng chỉ vì anh, công việc mới hỏng bét
* 只要chỉ yếu [zhêyào] Miễn là, chỉ cần
- 只要虛心,就會進步 Chỉ cần khiêm tốn là có thể tiến bộ
- 只要你說,我們馬上給你辦 Miễn là anh nói, chúng tôi sẽ làm giúp anh ngay
* 只有
- chỉ hữu [zhê yôu] Chỉ có...;
* ② (văn) Trợ từ giữa câu hoặc cuối câu (biểu thị ý cảm thán hoặc xác định)
- 樂只君子! Vui vậy thay người quân tử! (Thi Kinh)
- 母也天只,不諒人只! Kìa mẹ là trời, chẳng chịu tha thứ cho người ta! (Thi Kinh). Xem 隻 [zhi].
Từ điển trích dẫn
Trợ từ
* Trợ từ giữa câu hoặc cuối câu: Biểu thị cảm thán hoặc xác định
- “Nhạc chỉ quân tử” 樂只君子 (Tiểu nhã 小雅, Nam san hữu đài 南山有臺) Vui vậy thay người quân tử.
Trích: Thi Kinh 詩經
Phó từ
* Chỉ có
- “chỉ thử nhất gia” 只此一家 chỉ một nhà ấy.
* Chỉ, chỉ
- .. mà thôi. “chỉ quản khứ tố” 只管去做.
Liên từ
* Nhưng, nhưng mà
- “tha bất thị bất hội, chỉ thị bất dụng tâm bãi liễu” 他不是不會, 只是不用心罷了.