- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
- Pinyin:
Jì
- Âm hán việt:
Kí
Ký
- Nét bút:丶一一一丨フ一フ一フ
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰言己
- Thương hiệt:YRSU (卜口尸山)
- Bảng mã:U+8A18
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 記
-
Giản thể
记
-
Cách viết khác
𧪄
Ý nghĩa của từ 記 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 記 (Kí, Ký). Bộ Ngôn 言 (+3 nét). Tổng 10 nét but (丶一一一丨フ一フ一フ). Ý nghĩa là: Nhớ, Ghi chép, biên chép, (Thuật ngữ Phật giáo) Báo trước, đối với một đệ tử hoặc người phát nguyện tu hành, trong tương lai sẽ thành Phật quả, Văn tự hoặc sách vở ghi chép các sự vật, Một thể văn mà chủ đích là tự sự. Từ ghép với 記 : “thụ kí” 授記., “Lễ Kí” 禮記 sách chép các lễ phép, “ám kí” 暗記 mật hiệu., “đả nhất kí” 打一記 đánh một cái., 記不清 Không nhớ rõ Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Nhớ
- “Cộng kí đắc đa thiểu thủ?” 共記得多少首? (Đệ tứ thập bát hồi) Nhớ được tất cả bao nhiều bài (thơ) rồi?
Trích: “kí tụng” 記誦 học thuộc cho nhớ, “kí bất thanh” 記不清 không nhớ rõ. Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
* Ghi chép, biên chép
- “Khắc Đường hiền kim nhân thi phú ư kì thượng, chúc dư tác văn dĩ kí chi” 刻唐賢今人詩賦於其上, 屬予作文以記之 (Nhạc Dương Lâu kí 岳陽樓記) Khắc trên (lầu) những thi phú của chư hiền đời Đường (cùng) các người thời nay, cậy tôi làm bài văn để ghi lại.
Trích: “kí quá” 記過 ghi chép lỗi lầm đã làm ra. Phạm Trọng Yêm 范仲淹
* (Thuật ngữ Phật giáo) Báo trước, đối với một đệ tử hoặc người phát nguyện tu hành, trong tương lai sẽ thành Phật quả
Danh từ
* Văn tự hoặc sách vở ghi chép các sự vật
- “Lễ Kí” 禮記 sách chép các lễ phép
- “du kí” 遊記 sách chép các sự đã nghe đã thấy trong khi đi chơi.
* Một thể văn mà chủ đích là tự sự
- “Phạm Trọng Yêm” 范仲淹 viết “Nhạc Dương Lâu kí” 岳陽樓記.
* Dấu hiệu, phù hiệu
- “dĩ bạch sắc vi kí” 以白色爲記 lấy màu trắng làm dấu hiệu
* Lượng từ: lần, cái
- “đả nhất kí” 打一記 đánh một cái.
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Nhớ, nhớ kĩ cho khỏi quên. Như kí tụng 記誦 học thuộc cho nhớ.
- Ghi chép. Như kí quá 記過 ghi chép lỗi lầm đã làm ra. Phàm cuốn sách nào ghi chép các sự vật đều gọi là kí. Như lễ kí 禮記 sách chép các lễ phép, du kí 遊記 sách chép các sự đã nghe đã thấy trong khi đi chơi, v.v.
- Tờ bồi. Người giữ về việc giấy má sổ sách gọi là thư kí 書記.
- Phàm giấy má gì mà những người có quan hệ vào đấy đều phải viết tên mình vào để làm ghi đều gọi là kí.
- Dấu hiệu.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Nhớ
- 記不清 Không nhớ rõ
- 還記得 Còn nhớ
* ② Ghi, biên
- 記帳 Ghi sổ
- 記一大功 Ghi (một) công lớn
* ③ Sổ ghi chép, sách ghi chép, ... kí
- 日記 Nhật kí
- 游記 Du kí
- 大事記 Sách ghi những việc lớn (đã xảy ra)
* ④ Dấu hiệu
- 以白色爲記 Lấy màu trắng làm dấu hiệu
- 鈴記 Con dấu