• Tổng số nét:6 nét
  • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
  • Pinyin: Yǒu , Yòu
  • Âm hán việt: Dựu Hữu Hựu
  • Nét bút:一ノ丨フ一一
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿱𠂇月
  • Thương hiệt:KB (大月)
  • Bảng mã:U+6709
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 有

  • Cách viết khác

    𠂇 𢇔 𪠥

Ý nghĩa của từ 有 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Dựu, Hữu, Hựu). Bộ Nguyệt (+2 nét). Tổng 6 nét but (). Ý nghĩa là: Có., Lấy được., Ðầy đủ., Có, Đầy đủ, sung túc. Từ ghép với : “hữu học vấn” có học vấn, “hữu tiền” có tiền., “hữu nhân thuyết” có người nói., “hữu Ngu” nhà Ngu, “hữu Hạ” nhà Hạ. Chi tiết hơn...

Dựu
Hữu
Hựu

Từ điển Thiều Chửu

  • Có.
  • Lấy được.
  • Ðầy đủ.
  • Lời nói trợ từ, như nhà Ngu gọi là hữu Ngu .
  • Một âm là dựu. Như thập dựu ngũ niên lại 15 năm.

Từ điển trích dẫn

Động từ
*

- “hữu học vấn” có học vấn

- “hữu tiền” có tiền.

Tính từ
* Đầy đủ, sung túc

- “Chỉ cơ nãi lí, Viên chúng viên hữu” , (Đại nhã , Công lưu ) Đã ở yên nơi ấy bèn lo cầy cấy, Thì người thêm đông, thì của cải thêm đầy đủ sung túc.

Trích: “phú hữu” giàu có. Thi Kinh

* Đã lâu năm, lớn tuổi

- “bổn điếm khai thiết hữu niên” cửa tiệm chúng tôi đã mở cửa lâu năm

- “mẫu thân dĩ hữu liễu niên kỉ” mẹ đã lớn tuổi.

* Cố ý

- “hữu tâm phạm thác ưng nghiêm trừng, vô tâm sơ hốt khả nguyên lượng” , phạm lỗi cố ý thì phải trừng trị nghiêm khắc, lầm lẫn vô ý thì có thể khoan dung.

Đại từ
* Có (người nào đó, sự việc gì đó không xác định)

- “hữu nhất thiên vãn thượng” có một buổi chiều

- “hữu nhân thuyết” có người nói.

Trợ từ
* Tiếng đệm đặt trước danh từ

- “hữu Ngu” nhà Ngu

- “hữu Hạ” nhà Hạ.

Liên từ
* Nếu

- “Tháo văn báo đại kinh viết

Trích: Tam quốc diễn nghĩa

* Để nói phần số lẻ

- “Ngô thập dựu ngũ nhi chí ư học” (Vi chánh ) Ta mười lăm tuổi dốc chí học hành. Thượng Thư

Trích: “thập dựu ngũ niên” lại mười lăm năm. Luận Ngữ

Danh từ
* Họ “Hữu”

Từ điển phổ thông

  • có, sỡ hữu

Từ điển Thiều Chửu

  • Có.
  • Lấy được.
  • Ðầy đủ.
  • Lời nói trợ từ, như nhà Ngu gọi là hữu Ngu .
  • Một âm là dựu. Như thập dựu ngũ niên lại 15 năm.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Có, (sở) hữu

- Anh ấy có một quyển sách mới

- Thuộc sở hữu toàn dân

* ② Có, đã, xảy ra

- Hễ xảy ra vấn đề là giải quyết ngay

- Anh ta đã tiến bộ nhiều

* ⑤ (văn) Dùng làm đầu ngữ cho danh từ hoặc động từ

- Nhà Ngu

- Nhà Thương

- Ông Vũ đánh bộ lạc Hỗ (Trang tử)

- Dân không chịu ở (Thượng thư)

- Xin mời

* ⑥ (văn) Thành (như 城, bộ 土)

- Nhờ vậy có được chín thành (Thi Kinh

Từ điển trích dẫn

Động từ
*

- “hữu học vấn” có học vấn

- “hữu tiền” có tiền.

Tính từ
* Đầy đủ, sung túc

- “Chỉ cơ nãi lí, Viên chúng viên hữu” , (Đại nhã , Công lưu ) Đã ở yên nơi ấy bèn lo cầy cấy, Thì người thêm đông, thì của cải thêm đầy đủ sung túc.

Trích: “phú hữu” giàu có. Thi Kinh

* Đã lâu năm, lớn tuổi

- “bổn điếm khai thiết hữu niên” cửa tiệm chúng tôi đã mở cửa lâu năm

- “mẫu thân dĩ hữu liễu niên kỉ” mẹ đã lớn tuổi.

* Cố ý

- “hữu tâm phạm thác ưng nghiêm trừng, vô tâm sơ hốt khả nguyên lượng” , phạm lỗi cố ý thì phải trừng trị nghiêm khắc, lầm lẫn vô ý thì có thể khoan dung.

Đại từ
* Có (người nào đó, sự việc gì đó không xác định)

- “hữu nhất thiên vãn thượng” có một buổi chiều

- “hữu nhân thuyết” có người nói.

Trợ từ
* Tiếng đệm đặt trước danh từ

- “hữu Ngu” nhà Ngu

- “hữu Hạ” nhà Hạ.

Liên từ
* Nếu

- “Tháo văn báo đại kinh viết

Trích: Tam quốc diễn nghĩa

* Để nói phần số lẻ

- “Ngô thập dựu ngũ nhi chí ư học” (Vi chánh ) Ta mười lăm tuổi dốc chí học hành. Thượng Thư

Trích: “thập dựu ngũ niên” lại mười lăm năm. Luận Ngữ

Danh từ
* Họ “Hữu”
Âm:

Hựu

Từ điển Trần Văn Chánh

* ②

- Tử Lộ nghe điều gì mà chưa làm được thì chỉ sợ lại nghe nữa (Luận ngữ)