- Tổng số nét:6 nét
- Bộ:Thuỷ 水 (+3 nét)
- Pinyin:
Rǔ
- Âm hán việt:
Nhữ
- Nét bút:丶丶一フノ一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺡女
- Thương hiệt:EV (水女)
- Bảng mã:U+6C5D
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 汝
Ý nghĩa của từ 汝 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 汝 (Nhữ). Bộ Thuỷ 水 (+3 nét). Tổng 6 nét but (丶丶一フノ一). Ý nghĩa là: 2. sông Nhữ, Sông Nhữ., Nhân xưng đại danh từ ngôi thứ hai: mày, chúng mày, ngươi, anh, chị, v, Sông “Nhữ”, Họ “Nhữ”. Từ ghép với 汝 : 汝等 Bọn mày, chúng mày, 汝將何往 Anh định đi đâu? Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. mày (đại từ nhân xưng ngôi thứ hai)
- 2. sông Nhữ
Từ điển Thiều Chửu
- Sông Nhữ.
- Mày, có khi viết là 女.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① (văn) Anh, chị, mày, bác, ngươi... (đại từ nhân xưng ngôi thứ hai, dùng chỉ cả nam lẫn nữ, hoặc chỉ cả sự vật được nhân cách hoá)
- 汝等 Bọn mày, chúng mày
- 汝將何往 Anh định đi đâu?
- 汝知而心乎? Ngươi có biết lòng ngươi không? (Sử kí). Cv. 女
Từ điển trích dẫn
Đại từ
* Nhân xưng đại danh từ ngôi thứ hai: mày, chúng mày, ngươi, anh, chị, v
- “Cùng đồ liên nhữ dao tương kiến” 窮途憐汝遙相見 (Quỳnh Hải nguyên tiêu 瓊海元宵) Đường cùng thương mày từ xa nhìn thấy nhau.
Trích: v. § Cũng viết là 女. Nguyễn Du 阮攸