• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
  • Pinyin: Shì
  • Âm hán việt: Sự
  • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
  • Lục thư:Tượng hình
  • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
  • Bảng mã:U+4E8B
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 事

  • Cách viết khác

    𠁱 𠫺 𠭆 𠭏 𤔇

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 事 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Sự). Bộ Quyết (+7 nét). Tổng 8 nét but (). Ý nghĩa là: 1. việc, 2. làm việc, 3. thờ, Việc., Việc, công việc, chức vụ. Từ ghép với : Việc đời, ? Hiện nay anh ấy làm việc gì?, Vụ án này không liên quan gì tới nó, Xảy ra chuyện, Bình yên vô sự Chi tiết hơn...

Sự

Từ điển phổ thông

  • 1. việc
  • 2. làm việc
  • 3. thờ

Từ điển Thiều Chửu

  • Việc.
  • Làm việc, như vô sở sự sự không làm việc gì.
  • Thờ, như tử sự phụ mẫu con thờ cha mẹ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Việc, sự việc

- Việc đời

- ? Việc thiên hạ có khó có dễ không? (Bành Đoan Thục)

* ② (văn) Sự nghiệp

- Nếu sự nghiệp không thành, đó là do ý trời (Tư trị thông giám)

* ③ Công việc

- ? Hiện nay anh ấy làm việc gì?

* ④ Liên quan hoặc trách nhiệm

- Vụ án này không liên quan gì tới nó

- Bọn bây coi như không có trách nhiệm gì cả (Nho lâm ngoại sử)

* ⑤ Chuyện, việc (xảy ra, sự cố, biến cố)

- Xảy ra chuyện

- Bình yên vô sự

- Thiên hạ thường không có biến cố (xảy ra) thì thôi, nếu có biến cố, thì Lạc Dương ắt phải chịu nạn binh lửa trước nhất (Lí Cách Phi)

* ⑥ (văn) Chức vụ

- Không có công lao mà nhận được chức vụ, không có tước vị mà được hiển vinh (Hàn Phi tử

* ⑦ Làm

- Không tham gia sản xuất

* ⑧ (cũ) Thờ phụng

- Thờ phụng cha mẹ

- Tôi được thờ ông ấy như thờ bậc huynh trưởng (Sử kí)

* 事先sự tiên [shìxian] Trước hết, trước tiên, trước

- Bàn trước.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Việc, công việc, chức vụ

- “Cư xử cung, chấp sự kính, dữ nhân trung, tuy chi Di Địch bất khả khí dã” , , , (Tử Lộ ) Ở nhà phải khiêm cung, làm việc phải nghiêm trang cẩn thận, giao thiệp với người phải trung thực. Dù tới nước Di nước Địch (chưa khai hóa), cũng không thể bỏ (ba điều ấy).

Trích: Luận Ngữ

* Chỉ chung những hoạt động, sinh hoạt con người

- “Khách lai bất vấn nhân gian sự, Cộng ỷ lan can khán thúy vi” , (Xuân cảnh ) Khách đến không hỏi việc đời, Cùng tựa lan can ngắm khí núi xanh.

Trích: Trần Nhân Tông

* Việc xảy ra, biến cố

- “đa sự chi thu” thời buổi nhiều chuyện rối ren

- “bình an vô sự” yên ổn không có gì.

Động từ
* Làm việc, tham gia

- “vô sở sự sự” không làm việc gì.

* Thờ phụng, phụng dưỡng, tôn thờ

- “Tín nãi giải kì phược, đông hướng đối, tây hướng đối, sư sự chi” ,, 西, (Hoài Âm Hầu liệt truyện ) (Hàn) Tín bèn cởi trói (cho Quảng Vũ Quân), mời ngồi ngoảnh về hướng đông, (Hàn Tín) đối mặt ngoảnh về hướng tây, và đãi ngộ như bậc thầy.

Trích: “tử sự phụ mẫu” con thờ cha mẹ. Sử Kí