Các biến thể (Dị thể) của 州
洲 𠂗 𠃕 𠄓 𠚴 𠛏 𣧓
Đọc nhanh: 州 (Châu). Bộ Xuyên 巛 (+3 nét). Tổng 6 nét but (丶ノ丶丨丶丨). Ý nghĩa là: Cồn đất giữa nước, bãi cù lao, Khu vực hành chánh, Lễ nhà Chu định 2500 nhà là một “châu”, Họ “Châu”, Ổn định. Từ ghép với 州 : 自治州 Châu tự trị, Cũng như “châu” 洲., “Tô Châu” 蘇州, “Gia Châu” 加州. Chi tiết hơn...
- Cũng như “châu” 洲.
- “Ngôn bất trung tín, hành bất đốc kính, tuy châu lí hành hồ tai?” 言不忠信, 行不篤敬, 雖州里行乎哉 (Vệ Linh Công 衛靈公) Lời nói không trung thực đáng tin, hành vi không chuyên nhất, kính cẩn, thì dù trong làng xóm của mình, cũng làm sao mà nên việc được?
Trích: “châu lí” 州里 hợp xưng hai chữ “châu” và “lí”, chỉ khu vực hành chánh ngày xưa, phiếm chỉ làng xóm. Luận Ngữ 論語