Các biến thể (Dị thể) của 祖
祖 𤔈 𥘲 𥘵 𥛜
Đọc nhanh: 祖 (Tổ). Bộ Kỳ 示 (+5 nét). Tổng 9 nét but (丶フ丨丶丨フ一一一). Ý nghĩa là: 1. ông, 2. tổ sư, Quen, biết., Bắt chước., Ông bà (tức cha mẹ của cha mẹ mình). Từ ghép với 祖 : 外祖父 Ông ngoại, 外祖母 Bà ngoại, 遠祖 Tổ tiên xa, 印刷術之祖 Ông tổ (tổ sư) nghề in, 祖餞 (Làm lễ tế tổ để) tiễn người đi xa Chi tiết hơn...
- “Ngô tổ tử ư thị, ngô phụ tử ư thị, kim ngô tự vi chi thập nhị niên, ki tử giả sổ hĩ” 吾祖死於是, 吾父死於是, 今吾嗣為之十二年, 幾死者數矣 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Ông tôi chết ở đó (ở chỗ làm nghề bắt rắn), cha tôi chết ở đó, nay tôi nối nghiệp được mười hai năm, đã mấy lần xuýt chết.
Trích: “tổ phụ mẫu” 祖父母 ông bà nội, “ngoại tổ phụ mẫu” 外祖父母 ông bà ngoại. Liễu Tông Nguyên 柳宗元