• Tổng số nét:19 nét
  • Bộ:Ngôn 言 (+12 nét)
  • Pinyin: Shī , Shí , Shì , Zhì
  • Âm hán việt: Chí Thức
  • Nét bút:丶一一一丨フ一丶一丶ノ一丨フ一一フノ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰言戠
  • Thương hiệt:YRYIA (卜口卜戈日)
  • Bảng mã:U+8B58
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 識

  • Cách viết khác

    𢨞 𧥾 𧨺 𧬣

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 識 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Chí, Thức). Bộ Ngôn (+12 nét). Tổng 19 nét but (フノ). Ý nghĩa là: 1. ghi chép, 2. văn ký sự, Sự hiểu biết, kiến văn, kiến giải, Tư tưởng, điều suy nghĩ bên trong, Bạn bè, tri kỉ. Từ ghép với : Hiểu biết nhiều và nhớ kĩ, Các con hãy nhớ lấy điều đó, “tri thức” , “kiến thức” ., “ý thức” . Chi tiết hơn...

Chí
Thức

Từ điển phổ thông

  • 1. ghi chép
  • 2. văn ký sự

Từ điển Thiều Chửu

  • Biết, phân biệt, thấy mà nhận biết được.
  • Hiểu biết. Như tri thức , kiến thức , v.v.
  • Một âm là chí. Cùng nghĩa với chữ chí ghi nhớ.
  • Khoản chí những chữ đúc vào chuông, đỉnh. Chữ đúc lồi ra ngoài gọi là khoản , chữ đúc lõm vào gọi là chí .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① (văn) Nhớ, ghi nhớ, nhớ lấy

- Hiểu biết nhiều và nhớ kĩ

- Các con hãy nhớ lấy điều đó

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Sự hiểu biết, kiến văn, kiến giải

- “tri thức”

- “kiến thức” .

* Tư tưởng, điều suy nghĩ bên trong

- “ý thức” .

* Bạn bè, tri kỉ

- “Dị hương vô cựu thức, Xa mã đáo môn hi” , (Nguyên nhật cảm hoài ) Nơi quê người không có bằng hữu cũ, Ngựa xe đến cửa thưa thớt.

Trích: Lưu Vũ Tích

* Kí hiệu, dấu hiệu
* Chữ đúc vào chuông, đỉnh
Động từ
* Biết, phân biệt, thấy mà nhận biết được

- “Đồng thị thiên nhai luân lạc nhân, Tương phùng hà tất tằng tương thức” , (Tì bà hành ) Đều là khách lưu lạc phương trời, Gặp gỡ nhau hà tất phải đã từng quen biết nhau.

Trích: “hữu nhãn bất thức Thái San” có mắt mà không nhận ra núi Thái Sơn. Bạch Cư Dị

Phó từ
* Vừa mới

Từ điển phổ thông

  • 1. biết
  • 2. kiến thức

Từ điển Thiều Chửu

  • Biết, phân biệt, thấy mà nhận biết được.
  • Hiểu biết. Như tri thức , kiến thức , v.v.
  • Một âm là chí. Cùng nghĩa với chữ chí ghi nhớ.
  • Khoản chí những chữ đúc vào chuông, đỉnh. Chữ đúc lồi ra ngoài gọi là khoản , chữ đúc lõm vào gọi là chí .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Biết, nhận biết, nhận ra

- Biết chữ

* ② Hiểu biết

- Thường thức

- Hiểu sâu biết rộng

* ③ Kiến thức, sự hiểu biết

- Người có học thức. Xem [zhì].

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Sự hiểu biết, kiến văn, kiến giải

- “tri thức”

- “kiến thức” .

* Tư tưởng, điều suy nghĩ bên trong

- “ý thức” .

* Bạn bè, tri kỉ

- “Dị hương vô cựu thức, Xa mã đáo môn hi” , (Nguyên nhật cảm hoài ) Nơi quê người không có bằng hữu cũ, Ngựa xe đến cửa thưa thớt.

Trích: Lưu Vũ Tích

* Kí hiệu, dấu hiệu
* Chữ đúc vào chuông, đỉnh
Động từ
* Biết, phân biệt, thấy mà nhận biết được

- “Đồng thị thiên nhai luân lạc nhân, Tương phùng hà tất tằng tương thức” , (Tì bà hành ) Đều là khách lưu lạc phương trời, Gặp gỡ nhau hà tất phải đã từng quen biết nhau.

Trích: “hữu nhãn bất thức Thái San” có mắt mà không nhận ra núi Thái Sơn. Bạch Cư Dị

Phó từ
* Vừa mới