- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
- Pinyin:
Gēn
- Âm hán việt:
Căn
- Nét bút:一丨ノ丶フ一一フノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰木艮
- Thương hiệt:DAV (木日女)
- Bảng mã:U+6839
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 根
Ý nghĩa của từ 根 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 根 (Căn). Bộ Mộc 木 (+6 nét). Tổng 10 nét but (一丨ノ丶フ一一フノ丶). Ý nghĩa là: rễ cây, Rễ cây., Rễ cây, Phần dưới, phần gốc của vật thể, Gốc, nguồn, nền tảng. Từ ghép với 根 : 一根木料 Một khúc gỗ 兩根麻繩 Hai sợi dây đay, 三根火柴 Ba que diêm, 禍根 Nguồn gốc gây ra tai hoạ, 墻根 Chân tường, “lạc diệp quy căn” 落葉歸根 lá rụng về cội. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Rễ cây.
- Bộ dưới một vật gì cũng gọi là căn, như thiệt căn 舌根 cuống lưỡi.
- Căn do (nhân), như thiện căn 善根 căn thiện, câu nói nào không có bằng cứ gọi là vô căn chi ngôn 無根之言.
- Nhà Phật gọi mắt, tai, mũi, lưỡi, thân, ý 眼耳鼻舌身意 là lục căn 六根.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② (loại) Khúc, sợi, que, cái...
* ③ Chân, gốc, nguồn gốc, nền tảng, cội rễ
- 禍根 Nguồn gốc gây ra tai hoạ
- 墻根 Chân tường
* ⑥ (tôn) Căn
- 六根 Lục căn (theo nhà Phật, gồm mắt, tai, mũi, lưỡi, thân, ý).
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Rễ cây
- “lạc diệp quy căn” 落葉歸根 lá rụng về cội.
* Phần dưới, phần gốc của vật thể
- “Mãn đình điền địa thấp, Tề diệp sanh tường căn” 滿庭田地溼, 薺葉生牆根 (Tảo xuân 早春) Khắp sân ruộng đất ẩm, Lá tề mọc chân tường.
Trích: “thiệt căn” 舌根 cuống lưỡi, “nha căn” 牙根 chân răng. Bạch Cư Dị 白居易
* Gốc, nguồn, nền tảng
- “họa căn” 禍根 nguồn gốc, nguyên cớ của tai họa
- “bệnh căn” 病根 nguyên nhân của bệnh.
* Lượng từ: dùng cho những vật hình dài: khúc, sợi, que, cái, v
- v. “nhất căn côn tử” 一根棍子 một cây gậy
- “tam căn khoái tử” 三根筷子 ba cái đũa.
* “Lục căn” 六根 (thuật ngữ Phật giáo) gồm: “nhãn” 眼 mắt, “nhĩ” 耳 tai, “tị” 鼻 mũi, “thiệt” 舌 lưỡi, “thân” 身 thân, “ý” 意 ý
Động từ
* Trồng sâu, ăn sâu vào
- “Quân tử sở tính, nhân nghĩa lễ trí căn ư tâm” 君子所性, 仁義禮智根於心 (Tận tâm thượng 盡心上) Bản tính của bậc quân tử, nhân nghĩa lễ trí ăn sâu trong lòng.
Trích: Mạnh Tử 孟子
Phó từ
* Triệt để, tận cùng
- “căn tuyệt” 根絕 tiêu diệt tận gốc
- “căn trừ” 根除 trừ khử tới cùng.