- Tổng số nét:3 nét
- Bộ:Thổ 土 (+0 nét)
- Pinyin:
Dù
, Tǔ
- Âm hán việt:
Thổ
Đỗ
Độ
- Nét bút:一丨一
- Lục thư:Tượng hình
- Thương hiệt:G (土)
- Bảng mã:U+571F
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 土
Ý nghĩa của từ 土 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 土 (Thổ, đỗ, độ). Bộ Thổ 土 (+0 nét). Tổng 3 nét but (一丨一). Ý nghĩa là: 1. đất, 2. sao Thổ, Sao thổ., Đất, Khu vực, cương vực. Từ ghép với 土 : 國土 Đất nước, 領土 Lãnh thổ, 有人此有土 Có người thì có đất (để ở), 年老思土 Tuổi già nhớ quê (Hậu Hán thư), 風土人情 Phong tục tập quán của địa phương Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Ðất, như niêm thổ 黏土 đất thó, sa thổ 沙土đất cát, v.v.
- Ðất ở, như hữu nhân thử hữu thổ 有人此有土 có người ấy có đất.
- Vật gì chỉ ở đất ấy mới có gọi là thổ, như thổ sản 土產, thổ nghi 土檥, v.v. Người sinh trưởng ở đất nào thì gọi người xứ ấy là thổ trước 土著.
- Giống thổ, người thổ. Dùng người thổ làm quan cai trị thổ gọi là thổ ti 土司.
- Không hợp với sự ưa thích của đời cũng gọi là thổ, cũng như ta chê người không hợp thời-trang là giống mường, người mường vậy.
- Tiếng thổ, một thứ tiếng trong bát âm.
- Sao thổ.
- Một âm là độ. Như Tịnh-độ 淨土. Theo trong kinh Phật thì cõi Tịnh-độ là một thế giới rất sạch sẽ sung sướng ở Tây-phương. Vì thế tôn phái tu cầu được vãng sinh về bên ấy gọi là tôn Tịnh-độ.
- Lại một âm nữa là đỗ. Vò rễ cây dâu.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Đất
- 土山Núi đất
- 砂土 Đất cát
- 紅土 Đất đỏ
* ② Đất đai, ruộng đất, lãnh thổ
- 國土 Đất nước
- 領土 Lãnh thổ
- 有人此有土 Có người thì có đất (để ở)
* ③ Quê hương, bản địa, địa phương
- 年老思土 Tuổi già nhớ quê (Hậu Hán thư)
- 風土人情 Phong tục tập quán của địa phương
- 土話 Tiếng địa phương
- 土產 Sản vật địa phương
* ④ Bình nguyên, đồng bằng
- 土國 Nước đồng bằng (trái với nước ở cao nguyên hoặc ở đất trũng)
* ⑤ (văn) Thổ thần, thần đất
- 諸侯祭土 Chư hầu tế thổ thần (Công Dương truyện
* ⑥ Một trong ngũ hành
- 五曰土 Thứ năm gọi là thổ (Thượng thư
* ⑧ (văn) Đắp đất
- 土國城曹 Đắp đất trong nước, xây thành ở ấp Tào (Thi Kinh)
* ⑨ (văn) Cư trú, ở
- 民之初生,自土沮漆 Dân khi mới có, ở tại Thư Tất (Thi Kinh
* ⑪ [Tư] Dân tộc Thổ (ở tỉnh Thanh Hải, Trung Quốc)
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Đất
- “niêm thổ” 黏土 đất thó, đất sét
* Khu vực, cương vực
- “hữu nhân thử hữu thổ” 有人此有土 có người thì có chỗ ở
- “quốc thổ” 國土 cương vực quốc gia
- “lĩnh thổ” 領土 bao gồm đất đai, hải phận, không phận thuộc chủ quyền quốc gia.
* Quê hương, làng xóm, hương lí
- “Niên lão tư thổ” 年老思土 (Ban Siêu truyện 班超傳) Tuổi già nhớ quê huơng.
Trích: “cố thổ” 故土 quê cũ. Hậu Hán Thư 後漢書
* Một hành trong “ngũ hành” 五行
* Tiếng “thổ”, một âm trong “bát âm” 八音
* Giống Thổ, người Thổ
- dùng người Thổ làm quan cai trị thổ gọi là “thổ ti” 土司.
Tính từ
* Thuộc về một địa phương, khu vực, bổn địa
- “thổ sản” 土產 sản vật địa phương
- “thổ thoại” 土話 tiếng địa phương.
* Thuộc về truyền thống xưa, đã có lâu đời trong dân gian
- “thổ phương pháp” 土方法 cách làm theo lối cũ trong dân gian.
* Không hợp thời, lỗi thời, quê mùa
Từ điển Thiều Chửu
- Ðất, như niêm thổ 黏土 đất thó, sa thổ 沙土đất cát, v.v.
- Ðất ở, như hữu nhân thử hữu thổ 有人此有土 có người ấy có đất.
- Vật gì chỉ ở đất ấy mới có gọi là thổ, như thổ sản 土產, thổ nghi 土檥, v.v. Người sinh trưởng ở đất nào thì gọi người xứ ấy là thổ trước 土著.
- Giống thổ, người thổ. Dùng người thổ làm quan cai trị thổ gọi là thổ ti 土司.
- Không hợp với sự ưa thích của đời cũng gọi là thổ, cũng như ta chê người không hợp thời-trang là giống mường, người mường vậy.
- Tiếng thổ, một thứ tiếng trong bát âm.
- Sao thổ.
- Một âm là độ. Như Tịnh-độ 淨土. Theo trong kinh Phật thì cõi Tịnh-độ là một thế giới rất sạch sẽ sung sướng ở Tây-phương. Vì thế tôn phái tu cầu được vãng sinh về bên ấy gọi là tôn Tịnh-độ.
- Lại một âm nữa là đỗ. Vò rễ cây dâu.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Đất
- “niêm thổ” 黏土 đất thó, đất sét
* Khu vực, cương vực
- “hữu nhân thử hữu thổ” 有人此有土 có người thì có chỗ ở
- “quốc thổ” 國土 cương vực quốc gia
- “lĩnh thổ” 領土 bao gồm đất đai, hải phận, không phận thuộc chủ quyền quốc gia.
* Quê hương, làng xóm, hương lí
- “Niên lão tư thổ” 年老思土 (Ban Siêu truyện 班超傳) Tuổi già nhớ quê huơng.
Trích: “cố thổ” 故土 quê cũ. Hậu Hán Thư 後漢書
* Một hành trong “ngũ hành” 五行
* Tiếng “thổ”, một âm trong “bát âm” 八音
* Giống Thổ, người Thổ
- dùng người Thổ làm quan cai trị thổ gọi là “thổ ti” 土司.
Tính từ
* Thuộc về một địa phương, khu vực, bổn địa
- “thổ sản” 土產 sản vật địa phương
- “thổ thoại” 土話 tiếng địa phương.
* Thuộc về truyền thống xưa, đã có lâu đời trong dân gian
- “thổ phương pháp” 土方法 cách làm theo lối cũ trong dân gian.
* Không hợp thời, lỗi thời, quê mùa
Từ điển Thiều Chửu
- Ðất, như niêm thổ 黏土 đất thó, sa thổ 沙土đất cát, v.v.
- Ðất ở, như hữu nhân thử hữu thổ 有人此有土 có người ấy có đất.
- Vật gì chỉ ở đất ấy mới có gọi là thổ, như thổ sản 土產, thổ nghi 土檥, v.v. Người sinh trưởng ở đất nào thì gọi người xứ ấy là thổ trước 土著.
- Giống thổ, người thổ. Dùng người thổ làm quan cai trị thổ gọi là thổ ti 土司.
- Không hợp với sự ưa thích của đời cũng gọi là thổ, cũng như ta chê người không hợp thời-trang là giống mường, người mường vậy.
- Tiếng thổ, một thứ tiếng trong bát âm.
- Sao thổ.
- Một âm là độ. Như Tịnh-độ 淨土. Theo trong kinh Phật thì cõi Tịnh-độ là một thế giới rất sạch sẽ sung sướng ở Tây-phương. Vì thế tôn phái tu cầu được vãng sinh về bên ấy gọi là tôn Tịnh-độ.
- Lại một âm nữa là đỗ. Vò rễ cây dâu.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Đất
- “niêm thổ” 黏土 đất thó, đất sét
* Khu vực, cương vực
- “hữu nhân thử hữu thổ” 有人此有土 có người thì có chỗ ở
- “quốc thổ” 國土 cương vực quốc gia
- “lĩnh thổ” 領土 bao gồm đất đai, hải phận, không phận thuộc chủ quyền quốc gia.
* Quê hương, làng xóm, hương lí
- “Niên lão tư thổ” 年老思土 (Ban Siêu truyện 班超傳) Tuổi già nhớ quê huơng.
Trích: “cố thổ” 故土 quê cũ. Hậu Hán Thư 後漢書
* Một hành trong “ngũ hành” 五行
* Tiếng “thổ”, một âm trong “bát âm” 八音
* Giống Thổ, người Thổ
- dùng người Thổ làm quan cai trị thổ gọi là “thổ ti” 土司.
Tính từ
* Thuộc về một địa phương, khu vực, bổn địa
- “thổ sản” 土產 sản vật địa phương
- “thổ thoại” 土話 tiếng địa phương.
* Thuộc về truyền thống xưa, đã có lâu đời trong dân gian
- “thổ phương pháp” 土方法 cách làm theo lối cũ trong dân gian.
* Không hợp thời, lỗi thời, quê mùa