- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
- Pinyin:
āi
- Âm hán việt:
Ai
- Nét bút:丶一丨フ一ノフノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿴衣口
- Thương hiệt:YRHV (卜口竹女)
- Bảng mã:U+54C0
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 哀
Ý nghĩa của từ 哀 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 哀 (Ai). Bộ Khẩu 口 (+6 nét). Tổng 9 nét but (丶一丨フ一ノフノ丶). Ý nghĩa là: 1. buồn, 2. thương cảm, 3. tưởng nhớ, Thương., Thương, lân mẫn. Từ ghép với 哀 : 悲哀 Buồn thảm, đau xót, bi ai, 默哀 Mặc niệm, yên lặng tưởng nhớ người đã mất, 哀子 Kẻ mất mẹ., “bi ai” 悲哀 buồn thảm., “mặc ai” 默哀 yên lặng nhớ tiếc người đã mất. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. buồn
- 2. thương cảm
- 3. tưởng nhớ
Từ điển Thiều Chửu
- Thương.
- Không có mẹ gọi là ai. Kẻ để tang mẹ mà còn cha gọi là ai tử 哀子.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Buồn
- 悲哀 Buồn thảm, đau xót, bi ai
* ② Thương tiếc, thương nhớ
- 默哀 Mặc niệm, yên lặng tưởng nhớ người đã mất
* 哀憐
- ai liên [ailián] Thương hại, thương xót, động lòng trắc ẩn;
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Thương, lân mẫn
- “Đại trượng phu bất năng tự tự, ngô ai vương tôn nhi tiến thực, khởi vọng báo hồ” 大丈夫不能自食, 吾哀王孫而進食, 豈望報乎 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Bậc đại trượng phu không tự nuôi nổi thân mình, tôi thương cậu nên cho ăn, chứ có mong báo đáp đâu.
Trích: Sử Kí 史記
* Thương xót
- “Thế sự phù vân chân khả ai” 世事浮雲眞可哀 (Đối tửu 對酒) Việc đời như mây nổi thật đáng thương.
Trích: Nguyễn Du 阮攸
* Thương tiếc
- “mặc ai” 默哀 yên lặng nhớ tiếc người đã mất.