- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Miên 宀 (+6 nét)
- Pinyin:
Shì
- Âm hán việt:
Thất
- Nét bút:丶丶フ一フ丶一丨一
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿱宀至
- Thương hiệt:JMIG (十一戈土)
- Bảng mã:U+5BA4
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 室
Ý nghĩa của từ 室 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 室 (Thất). Bộ Miên 宀 (+6 nét). Tổng 9 nét but (丶丶フ一フ丶一丨一). Ý nghĩa là: 1. nhà, 2. huyệt chôn, Cái nhà., Huyệt chôn., Túi dao.. Từ ghép với 室 : 室内 Trong nhà, trong buồng, 室外 Ngoài trời, 教室 Phòng học, lớp học, 人事室 Phòng nhân sự, 室女 Con gái còn trinh (chưa chồng) Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cái nhà.
- Vợ, con trai lấy vợ gọi là thụ thất 受室, con gái chưa chồng mà trinh khiết gọi là thất nữ 室女.
- Sao thất, một ngôi sao trong thập nhị bát tú.
- Huyệt chôn.
- Túi dao.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Nhà, buồng, phòng
- 室内 Trong nhà, trong buồng
- 室外 Ngoài trời
- 教室 Phòng học, lớp học
* ② Phòng (đơn vị trong cơ quan)
* ③ (văn) Gia thất, vợ
- 授室 Lấy vợ
- 室女 Con gái còn trinh (chưa chồng)
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Gian phòng chính
- “Do dã thăng đường hĩ, vị nhập ư thất dã” 由也升堂矣, 未入於室也 (Tiên tiến 先進) (Học vấn) của anh Do vào hạng lên đến phòng chính rồi, mà chưa vào nội thất (nghĩa là đã khá lắm, chỉ chưa tinh vi thôi).
Trích: Luận Ngữ 論語
* Phòng
- “ngọa thất” 臥室 phòng ngủ.
* Nhà, gia
- “cự thất” 巨室 nhà lớn, chỉ gia đình quyền thế.
* Triều đình, triều đại, vương triều
- “vương thất” 王室 triều đình.
* Chồng
- “Đồng nữ vô thất, vị hữu phối hợp, không tọa độc túc” 童女無室, 未有配合, 空坐獨宿 (Dịch lâm 易林, Minh di chi nhu 明夷之需).
Trích: Tiêu Cám 焦贛
* Vợ
- “Nương tử vi thùy? Đáp ngôn
Trích: “thụ thất” 受室 lấy vợ. Liêu trai chí dị 聊齋志異
* Sao “Thất”, một ngôi sao trong thập nhị bát tú
* Huyệt chôn, phần mộ
- “Thị duy Tử Hậu chi thất, kí cố kí an, dĩ lợi kì tự nhân” 是惟子厚之室, 既固既安, 以利其嗣人 (Liễu Tử Hậu mộ chí minh 柳子厚墓誌銘) Đây là mộ của Tử Hậu, đã vững lại an, lợi cho con cháu.
Trích: Hàn Dũ 韓愈
* Túi dao
- “Bạt kiếm, kiếm trường, sảm kì thất” 拔劍, 劍長, 摻其室 (Yên sách tam 燕策三) (Vua Tần) tuốt kiếm ra, cây kiếm quá dài, (chỉ) nắm được cái vỏ.
Trích: Chiến quốc sách 戰國策
* Đơn vị làm việc trong một tổ chức, cơ quan
- “nhân sự thất” 人事室 ban nhân viên.
* Tổ chim
- “Si hào si hào, Kí thủ ngã tử, Vô hủy ngã thất” 鴟鴞鴟鴞, 既取我子, 無毀我室 (Bân phong 豳風, Si hào 鴟鴞) Cú vọ, cú vọ, Mày đã bắt chim con của ta rồi, Thì chớ phá cái tổ của ta.
Trích: Thi Kinh 詩經
* Lỗ tra trên cán cái mâu
Tính từ
* (Con gái) chưa lấy chồng
- “thất nữ” 室女 con gái chưa xuất giá.
Động từ
* Lấy vợ, lập gia đình
- “Trượng phu nhị thập nhi thất, phụ nữ thập ngũ nhi giá” 丈夫二十而室, 婦女十五而嫁 (Ngoại trữ thuyết hữu hạ 外儲說右下).
Trích: Hàn Phi Tử 韓非子
* Nam nữ ăn nằm với nhau, giao cấu
- “(Vương Cửu Tư) vị nữ viết
Trích: Liêu trai chí dị 聊齋志異
* Làm tổ
- “Tả hữu lão mộc, toàn thực sâm củng, la điểu ế vu thượng, kiêu hào thất kì gian” 左右老木, 攢植森拱, 蘿蔦翳于上, 梟鴞室其間 (Dã miếu bi 野廟碑).
Trích: Lục Quy Mông 陸龜蒙