- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
- Pinyin:
Xiǎng
- Âm hán việt:
Tưởng
- Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一丶フ丶丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱相心
- Thương hiệt:DUP (木山心)
- Bảng mã:U+60F3
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Ý nghĩa của từ 想 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 想 (Tưởng). Bộ Tâm 心 (+9 nét). Tổng 13 nét but (一丨ノ丶丨フ一一一丶フ丶丶). Ý nghĩa là: nhớ, nghĩ tới, Nghĩ, suy nghĩ, Mong, muốn, hi vọng, dự định, Nhớ, nhớ nhung, hoài niệm, Lường, liệu, suy đoán. Từ ghép với 想 : 敢想敢說敢做 Dám nghĩ dám nói dám làm, 讓我想一想 Để tôi nghĩ ngợi cái đã, 我想她今天不會來 Tôi chắc cô ta hôm nay không đến, 想當然耳 Chắc đương nhiên thế, 誰不想進步呢 Ai mà chẳng muốn tiến bộ Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Tưởng tượng. Lòng muốn cái gì nghĩ vào cái ấy gọi là tưởng.
- Tưởng nhớ. Phàm sự vật gì đã qua mà nhớ lại hay chưa tới mà đã dự tính đến đều gọi là tưởng. Như hồi tưởng đương niên 回想當年 nghĩ lại năm ấy, miện tưởng lai nhật 緬想來日 tưởng xa đến ngày sau, v.v.
- Liệu định, như tưởng đương nhiên nhĩ 想當然耳 tưởng lẽ phải như thế vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Nghĩ, suy nghĩ, nghĩ ngợi
- 敢想敢說敢做 Dám nghĩ dám nói dám làm
- 讓我想一想 Để tôi nghĩ ngợi cái đã
* ② Nghĩ rằng, cho rằng, đoán chừng, chắc rằng
- 我想她今天不會來 Tôi chắc cô ta hôm nay không đến
- 想當然耳 Chắc đương nhiên thế
* ③ Mong, muốn, ước ao, dự định
- 誰不想進步呢 Ai mà chẳng muốn tiến bộ
* ④ Tưởng nhớ, nhớ nhung, nhớ
- 想家 Nhớ nhà
- 我們很想你 Chúng tôi rất nhớ anh.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Nghĩ, suy nghĩ
- “tưởng biện pháp” 想辦法 nghĩ cách.
* Mong, muốn, hi vọng, dự định
- “tưởng kết hôn” 想結婚 dự định kết hôn
- “tưởng xuất quốc” 想出國 muốn ra nước ngoài.
* Nhớ, nhớ nhung, hoài niệm
- “Lãm vật tưởng cố quốc, Thập niên biệt hoang thôn” 覽物想故國, 十年別荒村 (Khách cư 客居) Nhìn vật nhớ nước cũ, Mười năm cách biệt làng xa.
Trích: Đỗ Phủ 杜甫
* Lường, liệu, suy đoán
- “Tưởng đương nhiên nhĩ” 想當然耳 (Khổng Dung truyện 孔融傳) Đoán là hẳn như thế vậy.
Trích: “liệu tưởng” 料想 liệu lường, “thôi tưởng” 推想 suy đoán. Hậu Hán Thư 後漢書
* Cho rằng
- “nhĩ tưởng giá dạng đối bất đối?” 你想這樣對不對 anh cho rằng cái đó đúng hay không đúng?
* Tựa như, giống như
- “Vân tưởng y thường hoa tưởng dong” 雲想衣裳花想容 (Thanh bình điệu 清平調) Mây tựa xiêm áo, hoa giống như dáng người.
Trích: Lí Bạch
Danh từ
* Ý nghĩ, ý niệm
- “Tiêu sái xuất trần chi tưởng” 蕭灑出塵之想 (Bắc san di văn 北山移文) Ý nghĩ tiêu dao tự tại thoát khỏi trần tục.
Trích: “mộng tưởng” 夢想 niềm mơ, “bất tác thử tưởng” 不作此想 đừng có ý nghĩ đó. Khổng Trĩ Khuê 孔稚珪