- Tổng số nét:5 nét
- Bộ:Tỷ 匕 (+3 nét)
- Pinyin:
Běi
, Bèi
- Âm hán việt:
Bắc
Bối
Bội
- Nét bút:丨一一ノフ
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿰土匕
- Thương hiệt:LMP (中一心)
- Bảng mã:U+5317
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 北
Ý nghĩa của từ 北 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 北 (Bắc, Bối, Bội). Bộ Tỷ 匕 (+3 nét). Tổng 5 nét but (丨一一ノフ). Ý nghĩa là: 2. thua trận, Phương bắc., Phương bắc, Quân thua trận, bại quân, Ở tại phương bắc hay từ phương bắc lại. Từ ghép với 北 : 由南往北 Từ nam sang bắc, 北門 Cửa phía bắc, 東北地區 Vùng Đông Bắc, 三戰三北 Đánh ba trận thua cả ba, 連戰皆北 Đánh nhiều trận đều thua Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. phía bắc, phương bắc
- 2. thua trận
Từ điển Thiều Chửu
- Phương bắc.
- Trái, cùng ngang trái nhau. Như sĩ vô phản bắc chi tâm 士無反北之心 tướng sĩ không có lòng ngang trái.
- Thua, như tam chiến tam bắc 三戰三北 đánh ba trận thua cả ba.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Phương bắc, bắc, bấc
- 由南往北 Từ nam sang bắc
- 北門 Cửa phía bắc
- 東北地區 Vùng Đông Bắc
- 北風 Gió bấc
* ② (văn) Thua trận
- 三戰三北 Đánh ba trận thua cả ba
- 連戰皆北 Đánh nhiều trận đều thua
* ③ (văn) Phản bội (dùng như 背, bộ 肉)
- 士無反北之心 Binh sĩ không có lòng phản bội.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Quân thua trận, bại quân
- “Trảm tướng khiên kì, truy bôn trục bắc” 斬將搴旗, 追奔逐北 (Đáp Tô Vũ thư 答蘇武書) Chém tướng nhổ cờ (địch), truy đuổi lùng bắt quân thua trận.
Trích: Lí Lăng 李陵
Tính từ
* Ở tại phương bắc hay từ phương bắc lại
- “bắc quốc” 北國 nước ở phía bắc
- “bắc phong” 北風 gió bấc.
* Về phương bắc
- “bắc chinh” 北征 chinh chiến hướng về phương bắc.
Động từ
* Ngang trái, trái nghịch nhau
* Đi, bay hướng về phương bắc
- “nhạn bắc” 鴈北 chim nhạn bay về phương bắc.
* Thua, thất bại
- “Tam chiến tam bắc” 三戰三北 (Ngũ đố 五蠹) Ba lần đánh ba lần thua.
Trích: Hàn Phi Tử 韓非子
* Làm phản, phản bội
- “Thực nhân xuy cốt, sĩ vô phản bắc chi tâm, thị Tôn Tẫn, Ngô Khởi chi binh dã” 食人炊骨, 士無反北之心, 是孫臏, 吳起之兵也 (Tề sách lục 齊策六) Ăn thịt người, đốt xương người (để nấu bếp), quân sĩ không có lòng làm phản, đó là binh của Tôn Tẫn và Ngô Khởi.
Trích: Chiến quốc sách 戰國策