- Tổng số nét:15 nét
- Bộ:đấu 鬥 (+5 nét)
- Pinyin:
Nào
- Âm hán việt:
Nháo
Náo
- Nét bút:一一丨一丨一一丨一丨丶一丨フ丨
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿵鬥市
- Thương hiệt:LNYLB (中弓卜中月)
- Bảng mã:U+9B27
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 鬧
-
Thông nghĩa
閙
-
Giản thể
闹
-
Cách viết khác
𠅈
𠆴
𠇰
𡗚
𢂂
Ý nghĩa của từ 鬧 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 鬧 (Nháo, Náo). Bộ đấu 鬥 (+5 nét). Tổng 15 nét but (一一丨一丨一一丨一丨丶一丨フ丨). Ý nghĩa là: ầm ĩ, ầm ĩ, Làm ồn, Phát sinh, xảy ra, Bị, mắc. Từ ghép với 鬧 : 這屋裡太鬧 Nhà này ồn quá, 又哭又鬧 Khóc la om sòm, 鬧市 Chợ búa ồn ào, 叫孩子們別鬧了 Bảo các em đừng quấy nữa, 鬧名譽地位 Đòi danh dự và địa vị Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Huyên náo, rầm rĩ không yên tĩnh gọi là nháo. Chỗ người tụ họp chen chúc rầm rĩ gọi là nhiệt nháo 熱鬧. Ta quen đọc là náo.
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Huyên náo, rầm rĩ không yên tĩnh gọi là nháo. Chỗ người tụ họp chen chúc rầm rĩ gọi là nhiệt nháo 熱鬧. Ta quen đọc là náo.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Ồn ào, om sòm, huyên náo, gây huyên náo
- 這屋裡太鬧 Nhà này ồn quá
- 又哭又鬧 Khóc la om sòm
- 鬧市 Chợ búa ồn ào
* ③ Đòi, tranh giành
- 鬧名譽地位 Đòi danh dự và địa vị
* ⑥ Làm, tiến hành
- 鬧革命 Làm cách mạng
- 鬧技術革新 Tiến hành đổi mới kĩ thuật
- 鬧得大家都笑起來 Làm cho ai nấy đều phì cười.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Làm ồn
- “huyên náo” 喧鬧 làm ồn ào
* Phát sinh, xảy ra
- “náo cơ hoang” 鬧饑荒 sinh ra đói kém
- “náo thủy tai” 鬧水災 xảy ra nạn lụt
- “náo ôn dịch” 鬧瘟疫 phát sinh dịch bệnh.
* Bị, mắc
- “náo bệnh” 鬧病 bị bệnh, mắc bệnh.
* Tung ra, bùng ra, phát tác
- “Bảo Ngọc thính liễu nhất cá Lâm tự, tiện mãn sàng náo khởi lai” 寶玉聽了一個林字, 便滿床鬧起來 (Đệ ngũ thập thất hồi) Bảo Ngọc nghe nói đến chữ “Lâm” (Đại Ngọc), liền bùng ra kêu ầm cả lên.
Trích: “náo biệt nữu” 鬧彆扭 hục hặc với nhau, “náo tình tự” 鬧情緒 lấy làm thắc mắc (bất mãn). Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
* Nhiễu loạn, quấy rối, quấy
- “Thiên na Triệu bất tử đích hựu hòa ngã náo liễu nhất tràng” 偏那趙不死的又和我鬧了一場 (Đệ lục thập hồi) Cái mụ Triệu mắc dịch ấy lại vừa cãi nhau với tôi một trận.
Trích: “náo sự” 鬧事 gây rối. Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
* Đùa bỡn
- “náo đỗng phòng” 鬧洞房 bạn bè trêu đùa vợ chồng mới cưới tối tân hôn.
* Làm, tiến hành
- “Đô thị nhĩ náo đích, hoàn đắc nhĩ lai trị” 都是你鬧的, 還得你來治 (Đệ ngũ thập thất hồi) (Bệnh này) đều do cô làm ra, thì cô phải đến chữa.
Trích: “náo cách mệnh” 鬧革命 làm cách mạng, “náo đắc đại gia bất hoan” 鬧得大家不歡 làm cho mọi người không vui. Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
Tính từ
* Ồn ào, rầm rĩ, không yên tĩnh
- “nhiệt náo” 熱鬧 chen chúc rầm rĩ
- “náo thị” 鬧市 chợ búa ồn ào.
* Mậu thịnh, rộn ràng
- “Hồng hạnh chi đầu xuân ý náo” 紅杏枝頭春意鬧 (Ngọc lâu xuân 玉樓春) Trên đầu cành cây hồng hạnh, ý xuân rộn ràng.
Trích: Tống Kì 宋祁