- Tổng số nét:4 nét
- Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
- Pinyin:
Yǒu
- Âm hán việt:
Hữu
- Nét bút:一ノフ丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿸𠂇又
- Thương hiệt:KE (大水)
- Bảng mã:U+53CB
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 友
-
Cách viết khác
㕛
𠬺
𦐮
𦐯
𦫹
𦬧
Ý nghĩa của từ 友 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 友 (Hữu). Bộ Hựu 又 (+2 nét). Tổng 4 nét but (一ノフ丶). Ý nghĩa là: bạn bè, Bạn (cùng lòng, cùng chí hướng với nhau), Tên chức quan cận thần, Đồng bạn, Người cùng trường, cùng lớp, cùng chức nghiệp, cùng tôn giáo. Từ ghép với 友 : 好友 Bạn tốt, bạn thân, 友邦 Nước bạn, 戰友 Bạn chiến đấu, 友誼 Hữu nghị, 惟孝友于兄弟 Chỉ hiếu thuận với anh em. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Bạn, cùng lòng cùng chí chơi với nhau gọi là hữu. Nước nào có tình đi lại thân thiện với nước mình gọi là hữu bang 友邦.
- Thuận, ăn ở với anh em phải đạo gọi là hữu. Như duy hiếu hữu vu huynh đệ 惟孝友于兄弟 bui hiếu thuận chưng anh em. Bây giờ gọi anh em là hữu vu 友于 là bởi nghĩa đó.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Bạn
- 好友 Bạn tốt, bạn thân
- 友邦 Nước bạn
- 戰友 Bạn chiến đấu
* ② Hữu hảo, thân ái, hoà thuận
- 友好 Hữu hảo
- 友誼 Hữu nghị
- 惟孝友于兄弟 Chỉ hiếu thuận với anh em.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Bạn (cùng lòng, cùng chí hướng với nhau)
- “Dữ bằng hữu giao nhi bất tín hồ?” 與朋友交而不信乎 (Học nhi 學而) Giao thiệp với bạn bè, có thành tín không?
Trích: “bằng hữu” 朋友 bạn bè, “chí hữu” 摯友 bạn thân. Luận Ngữ 論語
* Đồng bạn
- “tửu hữu” 酒友 bạn uống rượu
- “đổ hữu” 賭友 bạn cờ bạc.
* Người cùng trường, cùng lớp, cùng chức nghiệp, cùng tôn giáo
- “giáo hữu” 教友 bạn cùng theo một đạo
- “hiệu hữu” 校友 bạn cùng trường
- “công hữu” 工友 bạn thợ cùng làm việc.
* Chỉ anh em
- “hữu ư chi nghị” 友於之誼 tình nghĩa anh em.
Tính từ
* Anh em hòa thuận
- “duy hiếu hữu vu huynh đệ” 惟孝友于兄弟 chỉ hiếu thuận với anh em. § Bây giờ gọi anh em là “hữu vu” 友于 là bởi nghĩa đó.
* Thân, thân thiện
- “hữu thiện” 友善 thân thiện.
Động từ
* Làm bạn, kết giao, kết thân
- “hữu trực” 友直 kết giao với người chính trực
- “hữu nhân” 友仁 làm bạn với người có đức nhân.
* Giúp đỡ, nâng đỡ
- “Xuất nhập tương hữu” 出入相友 (Đằng Văn Công thượng 滕文公上) Láng giềng giúp đỡ lẫn nhau.
Trích: Mạnh Tử 孟子