人
(亻)
Nhân (Nhân Đứng)
Người
Những chữ Hán sử dụng bộ 人 (Nhân (Nhân Đứng))
-
㐱
-
人
Nhân, Nhơn
-
亻
Nhân, Nhơn
-
亼
Tập
-
亾
Vong
-
亿
ức
-
什
Thậm, Thập
-
仁
Nhân, Nhơn
-
仂
Lặc
-
仃
đinh, đính
-
仄
Trắc
-
仅
Cẩn, Cận
-
仆
Bộc, Phó
-
仇
Câu, Cừu
-
仉
Chưởng
-
今
Kim
-
介
Giới
-
仌
Băng
-
仍
Nhưng
-
从
Thung, Tung, Tòng, Tùng, Túng, Tụng
-
仑
Luân, Lôn
-
仓
Thương, Thảng, Xương
-
仔
Tể, Tử
-
仕
Sĩ
-
他
Tha, đà
-
仗
Trượng
-
付
Phó, Phụ
-
仙
Tiên
-
仝
đồng
-
仞
Nhận
-
仟
Thiên
-
仡
Ngật
-
代
đại
-
令
Linh, Lệnh, Lịnh
-
以
Dĩ
-
仨
Ta
-
仪
Nghi
-
仫
Mu
-
们
Môn
-
仰
Ngang, Ngưỡng, Nhạng
-
仲
Trọng
-
仳
Tỳ, Tỷ
-
仵
Ngỗ
-
件
Kiện
-
价
Giá, Giới
-
任
Nhiệm, Nhâm, Nhậm
-
份
Bân, Phân, Phần
-
仿
Phảng, Phỏng
-
企
Xí
-
伄
điếu
-
伉
Kháng
-
伊
Y
-
伍
Ngũ
-
伎
Ky, Kĩ, Kỹ
-
伏
Bặc, Phu, Phúc, Phục
-
伐
Phạt
-
休
Hu, Hưu
-
伕
Phu
-
众
Chúng
-
优
ưu
-
伙
Hoả, Khoả, Loã
-
会
Cối, Hội
-
伛
Ủ, ủ
-
伞
Tán, Tản
-
伟
Vĩ
-
传
Truyến, Truyền, Truyện
-
伢
-
伤
Thương
-
伥
Trành
-
伦
Luân
-
伧
Sanh
-
伪
Nguỵ
-
伫
Trữ
-
伯
Bá, Bách
-
估
Cổ
-
伲
Nễ
-
伴
Bạn, Phán
-
伶
Linh
-
伸
Thân
-
伺
Tí, Tý, Tứ
-
似
Tự, Tựa
-
伽
Cà, Gia, Già
-
伾
Phi
-
佃
điền
-
但
đán, đãn
-
佇
Trữ
-
佈
Bố
-
佉
Khư
-
位
Vị
-
低
đê
-
住
Trú, Trụ
-
佐
Tá
-
佑
Hữu, Hựu
-
体
Bổn, Thể
-
佔
Chiêm, Chiếm
-
何
Hà
-
佗
Tha, đà
-
佘
Xà
-
余
Dư, Xà
-
佚
Dật, điệt
-
佛
Bật, Bột, Phất, Phật
-
作
Tá, Tác
-
佝
Câu
-
佞
Nịnh
-
佟
đông, đồng
-
你
Nhĩ, Nễ
-
佣
Dong, Dung, Dụng
-
佤
Ngoã
-
佥
Thiêm
-
佧
Kha
-
佩
Bội
-
佬
Lão
-
佯
Dương
-
佰
Bách, Mạch
-
佳
Giai
-
佴
Nhị, Nại
-
併
Tính
-
佶
Cát
-
佻
Dao, Diêu, Khiêu, Thiêu, điêu, điểu, điệu
-
佼
Giao, Giảo
-
佽
Thứ
-
佾
Dật
-
使
Sứ, Sử
-
侃
Khản
-
侄
Chất, Trất, điệt
-
來
Lai, Lãi
-
侈
Xỉ
-
侉
Khoa
-
例
Lệ
-
侌
âm
-
侍
Thị
-
侏
Chu, Thù
-
侑
Hựu
-
侔
Mâu
-
侖
Luân, Lôn
-
侗
Thông, Thống, đồng, động
-
供
Cung, Cúng
-
依
Y, ỷ
-
侠
Hiệp
-
侣
Lữ
-
侥
Kiểu, Nghiêu
-
侦
Trinh
-
侧
Trắc
-
侨
Kiều
-
侩
Khoái, Quái
-
侪
Sài
-
侬
Nông, Nùng
-
侮
Hối, Vũ
-
侯
Hầu, Hậu
-
侵
Thẩm, Tẩm, Xâm
-
侶
Lữ
-
侷
Cục
-
便
Tiện
-
係
Hệ
-
促
Xúc
-
俄
Nga
-
俅
Cầu, Cừu
-
俉
Ngộ
-
俊
Tuấn
-
俎
Trở
-
俏
Tiêu, Tiếu
-
俐
Lị, Lợi
-
俑
Dõng, Dũng, Thông
-
俗
Tục
-
俘
Phu
-
俚
Lí, Lý
-
俛
Miễn, Phủ
-
俜
Binh, Sính
-
保
Bảo
-
俞
Du, Dũ
-
俟
Sĩ
-
俠
Hiệp
-
信
Thân, Tín
-
俣
Vũ
-
俦
Thù, Trù
-
俨
Nghiễm
-
俩
Lưỡng
-
俪
Lệ
-
俭
Kiệm
-
修
Tu
-
俯
Phủ
-
俱
Câu
-
俳
Bài, Bồi
-
俸
Bổng
-
俺
Yêm
-
俾
Tỉ, Tỷ
-
倀
Trành
-
倆
Lưỡng
-
倉
Sảng, Thương, Thảng, Xương
-
個
Cá
-
倌
Quan
-
倍
Bội
-
倏
Thúc
-
們
Môn
-
倒
đáo, đảo
-
倔
Quật
-
倖
Hãnh
-
倘
Thảng
-
候
Hậu
-
倚
Kỳ, ỷ