• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Thập 十 (+7 nét)
  • Pinyin: Nā , Nán
  • Âm hán việt: Na Nam
  • Nét bút:一丨丨フ丶ノ一一丨
  • Lục thư:Tượng hình
  • Thương hiệt:JBTJ (十月廿十)
  • Bảng mã:U+5357
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 南

  • Cách viết khác

    𡴖 𡴟

Ý nghĩa của từ 南 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Na, Nam). Bộ Thập (+7 nét). Tổng 9 nét but (). Ý nghĩa là: Phương nam., Phương nam, Tên bài nhạc. Từ ghép với : Na mô A-di-đà Phật. Xem [nán]., Đi về phía nam, Lái về phía nam, Thiệu nam (trong Kinh Thi), “Chu nam” Chi tiết hơn...

Na
Nam

Từ điển Trần Văn Chánh

* 南無na mô [na mó] Na mô, nam mô (từ dùng của các tín đồ Phật giáo, có nghĩa là quy y, là chí tâm đỉnh lễ)

- Na mô A-di-đà Phật. Xem [nán].

Từ điển phổ thông

  • phía nam, phương nam

Từ điển Thiều Chửu

  • Phương nam.
  • Tên bài nhạc, như chu nam , triệu nam tên bài hát nhạc trong kinh Thi.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Hướng nam

- Đi về phía nam

- Lái về phía nam

* ② Tên bài hát

- Chu nam

- Thiệu nam (trong Kinh Thi)

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Phương nam
* Tên bài nhạc

- “Chu nam”

- “Triệu nam” tên bài nhạc trong kinh Thi.