Các biến thể (Dị thể) của 這
这
Đọc nhanh: 這 (Giá, Nghiện). Bộ Sước 辵 (+7 nét). Tổng 10 nét but (丶一一一丨フ一丶フ丶). Ý nghĩa là: Chỉ cái gì gần, bên cạnh (người, sự, vật, thời gian), Tính từ chỉ thị, Ngay, lập tức, Dùng giữa câu, không có nghĩa, Chỉ cái gì gần, bên cạnh (người, sự, vật, thời gian). Từ ghép với 這 : 昨天你來過這裡嗎? Hôm qua anh có đến đây không?, 這本雜誌 Quyển tạp chí này, 這山望著那山高 Đứng núi này trông núi nọ, 這時候 Lúc này, 這次 Lần này, chuyến này Chi tiết hơn...
- 我這兩日給假在家,此事竟不知道 Hai hôm nay tôi được nghỉ ở nhà, nên không biết chuyện này (Ngọc kiều lê, hồi 3)
- 大人若欺負 山野中沒有聽琴之人,這夜靜更深,荒崖下也不該有撫琴之客了 Nếu đại nhân xem thường ở chốn núi rừng không có người biết nghe đàn, thì nay đêm vắng canh khuya, dưới chỗ ven núi hoang cũng không phải là không có khách gảy đàn (Cảnh thế thông ngôn)