• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Vũ 雨 (+7 nét)
  • Pinyin: Shēn , Zhèn
  • Âm hán việt: Chấn Thần
  • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶一ノ一一フノ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿱雨辰
  • Thương hiệt:MBMMV (一月一一女)
  • Bảng mã:U+9707
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 震

  • Cách viết khác

    𨌑 𩆉 𩇒

Ý nghĩa của từ 震 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Chấn, Thần). Bộ Vũ (+7 nét). Tổng 15 nét but (フノ). Ý nghĩa là: 1. sét đánh, Sét đánh., Sét đánh, Rung động, vang dội, chấn động, Đặc chỉ động đất. Từ ghép với : ¸H Kính bị rung vỡ rồi, Động đất, Địa chấn học, Tiếng vang khắp thế giới, Kẻ địch rất hoảng sợ Chi tiết hơn...

Chấn
Thần

Từ điển phổ thông

  • 1. sét đánh
  • 2. quẻ Chấn (ngưỡng bồn) trong Kinh Dịch:
  • - 2 vạch trên đứt, tượng Lôi (sấm)
  • - tượng trưng: con trai trưởng, hành Mộc, tuổi Mão, hướng Đông

Từ điển Thiều Chửu

  • Sét đánh.
  • Rung động. Như địa chấn động đất, nguyên nhân vì núi lửa phun lửa mạnh quá, vì vùng đất nó thụt hay vì vỏ quả đất nó rút lại.
  • Sợ hãi. Như chấn kinh sợ khiếp.
  • Quẻ Chấn, trong bốn phương thuộc về phương đông.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Rung động, chấn động

- ¸H Kính bị rung vỡ rồi

- Động đất

- Địa chấn học

* ② Inh, vang

- Inh tai

- Tiếng vang khắp thế giới

* ③ Hoảng, hoảng sợ, sợ hãi

- Kẻ địch rất hoảng sợ

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Sét đánh

- “Chấn Bá Di chi miếu” (Hi Công thập ngũ niên ) Sét đánh miếu Bá Di.

Trích: Tả truyện

* Rung động, vang dội, chấn động

- “Thứ nhật, hốt hựu văn cổ thanh chấn thiên” , (Đệ tứ thập bát hồi) Hôm sau, bỗng lại nghe tiếng trống vang trời.

Trích: “danh chấn thiên hạ” tiếng tăm vang dội trong thiên hạ. Tam quốc diễn nghĩa

* Đặc chỉ động đất
* Sợ hãi

- “Quần thần chấn khủng, giai vân

Trích: “chấn kinh” sợ khiếp. Tam quốc diễn nghĩa

* Kích động trong lòng, tâm động
* Nổi giận
* Phấn chấn, hưng chấn
Danh từ
* Quẻ “Chấn”
* Chỉ phương đông
* Uy thế, uy nghiêm
Âm:

Thần

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Sét đánh

- “Chấn Bá Di chi miếu” (Hi Công thập ngũ niên ) Sét đánh miếu Bá Di.

Trích: Tả truyện

* Rung động, vang dội, chấn động

- “Thứ nhật, hốt hựu văn cổ thanh chấn thiên” , (Đệ tứ thập bát hồi) Hôm sau, bỗng lại nghe tiếng trống vang trời.

Trích: “danh chấn thiên hạ” tiếng tăm vang dội trong thiên hạ. Tam quốc diễn nghĩa

* Đặc chỉ động đất
* Sợ hãi

- “Quần thần chấn khủng, giai vân

Trích: “chấn kinh” sợ khiếp. Tam quốc diễn nghĩa

* Kích động trong lòng, tâm động
* Nổi giận
* Phấn chấn, hưng chấn
Danh từ
* Quẻ “Chấn”
* Chỉ phương đông
* Uy thế, uy nghiêm