Các biến thể (Dị thể) của 之
㞢 𠔇 𡳿
Đọc nhanh: 之 (Chi). Bộ Triệt 丿 (+2 nét). Tổng 3 nét but (丶フ丶). Ý nghĩa là: 1. đã, rồi, 2. thuộc về, 4. mà, 5. đi tới, Của, thuộc về. Từ ghép với 之 : 民之父母 Cha mẹ của dân, 鐘鼓之聲 Tiếng chiêng trống, 光榮之家 Gia đình vẻ vang, 吾愛之重之 Tôi yêu nó, trọng nó, 寡人聞之:哀樂失時,殃咎必至 Quả nhân nghe nói Chi tiết hơn...
- “Vũ sơ cửu hà, thược Tể, Tháp nhi chú chư hải, quyết Nhữ, Hán, bài Hoài, Tứ nhi chú chi Giang” 禹疏九河, 瀹濟, 漯而注諸海, 決汝, 漢, 排淮, 泗而注之江 (Đằng Văn Công thượng 滕文公上) Vua Vũ khai thông chín sông, đào sông Tể, sông Tháp cho chảy vào biển, khơi các sông Nhữ, Hán, bời sông Hoài, sông Tứ cho chảy vô sông Giang.
- “Ngã chi đại hiền dư, ư nhân hà sở bất dong? Ngã chi bất hiền dư, nhân tương cự ngã, như chi hà kì cự nhân dã?” 我之大賢與, 於人何所不容? 我之不賢與, 人將拒我, 如之何其拒人也 (Tử Trương 子張) Nếu ta là bậc đại hiền, thì ai mà ta chẳng dung nạp được? Nếu ta mà chẳng là bậc hiền thì người ta sẽ cự tuyệt ta, chứ đâu cự tuyệt được người?