- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:Vũ 雨 (+0 nét)
- Pinyin:
Yǔ
, Yù
- Âm hán việt:
Vú
Vũ
Vụ
- Nét bút:一丨フ丨丶丶丶丶
- Lục thư:Tượng hình
- Thương hiệt:MLBY (一中月卜)
- Bảng mã:U+96E8
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 雨
-
Cách viết khác
㲾
𠕒
𠕘
𠕲
𩁼
𩗿
-
Thông nghĩa
馭
Ý nghĩa của từ 雨 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 雨 (Vú, Vũ, Vụ). Bộ Vũ 雨 (+0 nét). Tổng 8 nét but (一丨フ丨丶丶丶丶). Ý nghĩa là: Mưa., Mưa, mưa, Mưa., Mưa. Từ ghép với 雨 : 雨雪 Mưa tuyết, tuyết rơi, 雨雹 Đổ mưa đá. Xem 雨 [yư]., 天雨 Trời mưa xuống, 暴風雨 Mưa bão. Xem 雨 [yù]. Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Mưa.
- Một âm là vú. Ðổ mưa xuống. Như vú bạc 雨雹 đổ mưa đá, vú tuyết 雨雪 mưa tuyết, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) (Mưa, tuyết...) rơi, xuống, đổ xuống
- 雨雪 Mưa tuyết, tuyết rơi
- 雨雹 Đổ mưa đá. Xem 雨 [yư].
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Mưa
- “Chung tiêu thính vũ thanh” (Thính vũ 聴雨) 終宵聽雨聲 Suốt đêm nghe tiếng mưa.
Trích: Nguyễn Trãi 阮廌
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Mưa.
- Một âm là vú. Ðổ mưa xuống. Như vú bạc 雨雹 đổ mưa đá, vú tuyết 雨雪 mưa tuyết, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Mưa
- 天雨 Trời mưa xuống
- 暴風雨 Mưa bão. Xem 雨 [yù].
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Mưa
- “Chung tiêu thính vũ thanh” (Thính vũ 聴雨) 終宵聽雨聲 Suốt đêm nghe tiếng mưa.
Trích: Nguyễn Trãi 阮廌