- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Lực 力 (+9 nét)
- Pinyin:
Dòng
- Âm hán việt:
Động
- Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一フノ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰重力
- Thương hiệt:HGKS (竹土大尸)
- Bảng mã:U+52D5
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 動
-
Cách viết khác
㣫
勭
𨔝
-
Giản thể
动
Ý nghĩa của từ 動 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 動 (động). Bộ Lực 力 (+9 nét). Tổng 11 nét but (ノ一丨フ一一丨一一フノ). Ý nghĩa là: Bất cứ vật gì, tự sức mình, hay do sức bên ngoài mà chuyển sang chỗ khác, hay ra khỏi trạng thái yên tĩnh, đều gọi là “động” 動, Sử dụng, dùng đến, vận dụng, Cảm xúc, nổi, chạm đến, xúc phạm, Bắt đầu, khởi đầu, Ăn, uống (thường dùng với ý phủ định). Từ ghép với 動 : 流動 Lưu động, 風吹草動 Gió thổi cỏ lay. (Ngb) Hơi có động tĩnh, 你坐着別動 Anh cứ ngồi yên đừng động đậy, 這東西一個人拿不動 Cái này một người bưng không nổi, 一舉一動 Mỗi cử chỉ và việc làm Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- động đậy, cử động, hoạt động
Từ điển Thiều Chửu
- Ðộng, bất cứ vật gì, không bàn là tự sức mình, hay do sức khác mà chuyển sang chỗ khác đều là động.
- Làm, như cử động 舉動.
- Cảm động, như cổ động 鼓動.
- Nổi dậy. Phàm cái gì mới mở đầu gọi là động, như động công 動工 bắt đầu khởi công, động bút 動筆 bắt đầu cầm bút.
- Tự động, giống gì tự cử động đều gọi là động vật 動物.
- Lời tự ngữ, như lai vãng động giai kinh nguyệt 來往動皆經月 đi lại bèn đều đến hàng tháng.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Động, chuyển động, nổi, được
- 流動 Lưu động
- 風吹草動 Gió thổi cỏ lay. (Ngb) Hơi có động tĩnh
- 你坐着別動 Anh cứ ngồi yên đừng động đậy
- 這東西一個人拿不動 Cái này một người bưng không nổi
* ② Cử chỉ, việc làm
- 一舉一動 Mỗi cử chỉ và việc làm
* ③ Dời, chuyển, di động
- 搬動 Chuyển đi nơi khác
- 挪動 Dời đi
* ⑤ Nổi, xúc phạm
- 動怒 Nổi giận, phát cáu
- 動了公憤 Xúc phạm đến lòng căm phẫn của công chúng
* ⑥ Cảm động, xúc động
- 這出戲演得很動 人 Vở kịch này làm cho người xem rất cảm động
* ⑦ (đph) Ăn, uống (thường dùng với ý phủ định)
- 這 病不宜動葷腥 Bệnh này không nên ăn thịt cá
- 他向來不動牛肉 Anh ấy trước nay không ăn thịt bò
* ⑧ Khởi động, bắt đầu (làm việc gì)
- 動工 Bắt đầu khởi công
- 動筆 Bắt đầu viết
* ⑨ (văn) Biến động, biến đổi
- 君臣動色,左右相趨 Vua tôi biến sắc, tả hữu xua vào nhau (Hậu Hán thư)
* ⑩ (văn) Động một tí, thường, luôn
- 又動慾慕古,不度 時宜 Lại thường muốn chuộng cổ, chẳng đo lường sự thích nghi theo thói đời (Hán thư).
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Bất cứ vật gì, tự sức mình, hay do sức bên ngoài mà chuyển sang chỗ khác, hay ra khỏi trạng thái yên tĩnh, đều gọi là “động” 動
- “phong xuy thảo động” 風吹草動 gió thổi cỏ lay.
* Sử dụng, dùng đến, vận dụng
- “động não cân” 動腦筋 vận dụng đầu óc.
* Cảm xúc, nổi, chạm đến, xúc phạm
- “tâm động” 心動 lòng cảm xúc.
* Bắt đầu, khởi đầu
- “động công” 動工 bắt đầu công việc.
* Ăn, uống (thường dùng với ý phủ định)
- “tha hướng lai bất động huân tinh” 他向來不動葷腥 anh ấy từ nay không ăn thịt cá.
Tính từ
* Giống gì tự cử động đều gọi là “động vật” 動物
Phó từ
* Mỗi mỗi, cứ như là, thường luôn, động một chút
- “Nhân sanh bất tương kiến, Động như sâm dữ thương” 人生不相見, 動如參與商 (Tặng Vệ bát xử sĩ 贈衛八處士) Người ta ở đời không gặp nhau, Cứ như là sao hôm với sao mai.
Trích: “động triếp đắc cữu” 動輒得咎 động đến là hỏng. Đỗ Phủ 杜甫
* Bèn
- “lai vãng động giai kinh nguyệt” 來往動皆經月 đi lại bèn đều đến hàng tháng.