• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Khẩu 口 (+12 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Hi Hy
  • Nét bút:丨フ一一丨一丨フ一丶ノ一丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰口喜
  • Thương hiệt:RGRR (口土口口)
  • Bảng mã:U+563B
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 嘻

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𡃨 𣢑

Ý nghĩa của từ 嘻 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hi, Hy). Bộ Khẩu (+12 nét). Tổng 15 nét but (). Ý nghĩa là: “Hi hi” hi hi (tiếng cười), Ôi, ồ, v, 1. ôi chao, 2. nóng. Từ ghép với : v. “y hi” than ôi!, ! Chà! Đẹp biết mấy!, Than ôi!, Cười hì hì. Chi tiết hơn...

Hi
Hy
Âm:

Hi

Từ điển trích dẫn

Trạng thanh từ
* “Hi hi” hi hi (tiếng cười)

- “Nhất ngữ vị liễu, chỉ kiến Bảo Ngọc tiếu hi hi đích kiên liễu nhất chi hồng mai tiến lai” , (Đệ ngũ thập hồi) Nói chưa dứt lời thì thấy Bảo Ngọc cười hi hi vác một cành hồng mai đi tới.

Trích: Hồng Lâu Mộng

Thán từ
* Ôi, ồ, v

- v. “y hi” than ôi!

Từ điển phổ thông

  • 1. ôi chao
  • 2. nóng

Từ điển Thiều Chửu

  • Hi hi cười hi hi.
  • Ôi! Lời than, như y hi than ôi!

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① (văn) (thán) Chà, ôi, ồ...

- ! Chà! Đẹp biết mấy!

- Than ôi!

* ② (thanh) Hì hì, hi hi

- Cười hì hì.