• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Khẩu 口 (+7 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Khốc
  • Nét bút:丨フ一丨フ一一ノ丶丶
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿱吅犬
  • Thương hiệt:RRIK (口口戈大)
  • Bảng mã:U+54ED
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 哭

  • Cách viết khác

    𠴃 𠸅 𡘈 𡘜

Ý nghĩa của từ 哭 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Khốc). Bộ Khẩu (+7 nét). Tổng 10 nét but (). Ý nghĩa là: khóc to, Khóc to., Khóc (thành tiếng), Ai điếu, Than thở. Từ ghép với : Khóc òa., “đề khốc bất chỉ” kêu khóc không ngừng. Chi tiết hơn...

Khốc

Từ điển phổ thông

  • khóc to

Từ điển Thiều Chửu

  • Khóc to.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Khóc (to thành tiếng)

- Khóc òa.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Khóc (thành tiếng)

- “đề khốc bất chỉ” kêu khóc không ngừng.

* Ai điếu

- “Kiệt cô gián giả, Thang sử nhân khốc chi” , 使 (Thuyết lâm huấn ) Vua Kiệt giết người can gián, vua Thang sai người đến điếu.

Trích: Hoài Nam Tử

* Than thở