• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Nghiễm 广 (+12 nét)
  • Pinyin: Miào
  • Âm hán việt: Miếu
  • Nét bút:丶一ノ一丨丨フ一一一丨ノフ一一
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿸广朝
  • Thương hiệt:IJJB (戈十十月)
  • Bảng mã:U+5EDF
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 廟

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    庿 𢉱 𤸠

Ý nghĩa của từ 廟 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Miếu). Bộ Nghiễm 广 (+12 nét). Tổng 15 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: cái miếu thờ, Ốc xá để tế lễ tổ tiên, Đền thờ thần, Phật, Điện trước cung vua, Thuộc về vua, liên quan tới vua. Từ ghép với : Miếu thổ địa, Miếu long vương, Văn miếu, Khổng miếu, Trên đỉnh núi có một cái miếu rất to, Toan tính của nhà vua Chi tiết hơn...

Miếu

Từ điển phổ thông

  • cái miếu thờ

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái miếu (để thờ cúng quỷ thần).
  • Cái điện trước cung vua, vì thế nên mọi sự cử động của vua đều gọi là miếu. Như miếu toán mưu tính của nhà vua.
  • Chỗ làm việc ở trong nhà cũng gọi là miếu.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Miếu, đền thờ

- Miếu thổ địa

- Miếu long vương

- Văn miếu, Khổng miếu

- Trên đỉnh núi có một cái miếu rất to

* ③ Điện trước cung vua. (Ngb) (Thuộc về) nhà vua

- Toan tính của nhà vua

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Ốc xá để tế lễ tổ tiên

- “thái miếu”

- “tổ miếu”

- “gia miếu” .

* Đền thờ thần, Phật

- “văn miếu” đền thờ đức Khổng Tử

- “thổ địa miếu” miếu thờ thần đất.

* Điện trước cung vua
Tính từ
* Thuộc về vua, liên quan tới vua

- “Miếu toán tiên tri đại sự thành” (Hạ quy Lam Sơn ) Sự suy tính nơi triều đình đã biết trước việc lớn sẽ thành.

Trích: “miếu toán” mưu tính của nhà vua. Nguyễn Trãi