Các biến thể (Dị thể) của 因
㧢 囙 𡆬 𡇂 𤇀
Đọc nhanh: 因 (Nhân). Bộ Vi 囗 (+3 nét). Tổng 6 nét but (丨フ一ノ丶一). Ý nghĩa là: 1. nguyên nhân, 2. nhân tiện, 3. tuỳ theo, Nương tựa., Nguyên nhân.. Từ ghép với 因 : 事出有因 Sự việc xảy ra là có nguyên nhân, 因病請假 Xin nghỉ vì bệnh., 因爲下雨,不出門 Vì mưa nên không đi ra ngoài, 陳陳相因 Theo nếp cũ không thay đổi Chi tiết hơn...
- “Thiên thặng chi quốc, nhiếp hồ đại quốc chi gian, gia chi dĩ sư lữ, nhân chi dĩ cơ cận, Do dã vi chi, bỉ cập tam niên, khả sử hữu dũng thả tri phương dã” 千乘之國, 攝乎大國之間, 加之以師旅, 因之以饑饉, 由也為之, 比及三年, 可使有勇且知方也 (Tiên tiến 先進) (Ví như) một nước có một ngàn cỗ xe, bị ép giữa những nước lớn, có thêm nạn chiến tranh, tăng thêm đói khổ, Do này cầm quyền nước ấy, thì vừa ba năm, có thể khiến cho dân dũng cảm mà biết đạo lí nữa.