• Tổng số nét:4 nét
  • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
  • Pinyin: Jīn
  • Âm hán việt: Kim
  • Nét bút:ノ丶丶フ
  • Lục thư:Tượng hình
  • Hình thái:⿱亽乛
  • Thương hiệt:OIN (人戈弓)
  • Bảng mã:U+4ECA
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Ý nghĩa của từ 今 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Kim). Bộ Nhân (+2 nét). Tổng 4 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: nay, bây giờ, Ngày nay, hiện nay, thời nay, Họ “Kim”, Nay, bây giờ, Đây (dùng như “thử” ). Từ ghép với : Ngày nay, Từ xưa đến nay, xưa nay, Sáng hôm nay, Vụ đông năm nay, ? Nhà vua hỏi Chi tiết hơn...

Kim

Từ điển phổ thông

  • nay, bây giờ

Từ điển Thiều Chửu

  • Nay, hiện nay, bây giờ gọi là kim .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Nay, hôm nay, hiện giờ, hiện tại

- Ngày nay

- Đời nay

- Từ xưa đến nay, xưa nay

- Hôm nay

- Sáng hôm nay

- Vụ đông năm nay

- Đêm nay

* ② (văn) Đây (dùng như 此)

- ? Nhà vua hỏi

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Ngày nay, hiện nay, thời nay

- Đối lại với “cổ” ngày xưa. “cổ kim” ngày xưa và ngày nay

- “kim phi tích tỉ” nay không bằng xưa.

* Họ “Kim”
Tính từ
* Nay, bây giờ

- “kim thiên” hôm nay

- “kim niên” năm nay.

Đại từ
* Đây (dùng như “thử” )

- “Vương viết

Trích: Quốc ngữ