- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:Ngưu 牛 (+4 nét)
- Pinyin:
Wù
- Âm hán việt:
Vật
- Nét bút:ノ一丨一ノフノノ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰牜勿
- Thương hiệt:HQPHH (竹手心竹竹)
- Bảng mã:U+7269
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 物
Ý nghĩa của từ 物 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 物 (Vật). Bộ Ngưu 牛 (+4 nét). Tổng 8 nét but (ノ一丨一ノフノノ). Ý nghĩa là: 1. con vật, 2. đồ vật, Chỉ chung người, sự việc, các loài trong trời đất, Người khác, sự việc, cảnh giới bên ngoài (đối với bản ngã), Nội dung, thực chất. Từ ghép với 物 : 公物 Của công, 新事物 Sự vật mới, 有物有則 Mỗi sự vật đều có phép tắc riêng, 待人接物 Xử thế, cư xử, ăn nói, “thiên sanh vạn vật” 天生萬物 trời sinh ra muôn vật. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Các loài sinh ở trong trời đất đều gọi là vật cả. Thông thường chia ra ba loài: (1) Ðộng vật 動物 giống động vật, (2) Thực vật 植物 giống thực vật, (3) Khoáng vật 礦物 vật mỏ, v.v.
- Sự vật, như hữu vật hữu tắc 有物有則 một vật có một phép riêng.
- Vật sắc 物色 dò la tìm tòi.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Đồ, vật, đồ vật, sự vật, của cải
- 公物 Của công
- 新事物 Sự vật mới
- 有物有則 Mỗi sự vật đều có phép tắc riêng
* ② Người ta, thế gian
- 待人接物 Xử thế, cư xử, ăn nói
* 物色
- vật sắc [wùsè] Tìm kiếm người nào dựa theo những vật mà người ấy dùng. (Ngr) Tìm kiếm, tìm hiểu, thăm dò, tìm tòi.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Chỉ chung người, sự việc, các loài trong trời đất
- “thiên sanh vạn vật” 天生萬物 trời sinh ra muôn vật.
* Người khác, sự việc, cảnh giới bên ngoài (đối với bản ngã)
- “Bất dĩ vật hỉ, bất dĩ kỉ bi” 不以物喜, 不以己悲 (Nhạc Dương Lâu kí 岳陽樓記) Không vì ngoại vật mà vui, không vì bản thân mà buồn.
Trích: Phạm Trọng Yêm 范仲淹
* Nội dung, thực chất
- “hữu vật hữu tắc” 有物有則 mỗi sự vật có phép tắc riêng
- “không đỗng vô vật” 空洞無物 trống rỗng, không có nội dung gì.
* Riêng chỉ người
- “Nữ dĩ hình tích quỷ dị, lự hãi vật thính, cầu tức bá thiên” 女以形蹟詭異, 慮駭物聽, 求即播遷 (Thanh Nga 青娥) Cô gái vì hành trạng lạ lùng, lo ngại người ta bàn tán, liền xin dọn nhà đi nơi khác.
Trích: “vật nghị” 物議 lời bàn tán, bình phẩm của quần chúng, người đời. Liêu trai chí dị 聊齋志異
Động từ
* Tìm, cầu
- “Thiến môi vật sắc, đắc Diêu thị nữ” 倩媒物色, 得姚氏女 (Khảm kha kí sầu 坎坷記愁) Nhờ mai mối dò la, tìm được một người con gái nhà họ Diêu.
Trích: “vật sắc” 物色 dò la, tìm tòi. Phù sanh lục kí 浮生六記
* Chọn lựa
- “Vật thổ phương, nghị viễn nhĩ” 物土方, 議遠邇 (Chiêu Công tam thập nhị niên 昭公三十二年) Chọn đất đai phương hướng, bàn định xa gần.
Trích: Tả truyện 左傳