Các biến thể (Dị thể) của 内

  • Cách viết khác

    𡗠

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 内 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Nạp, Nội). Bộ Nhập (+2 nét), quynh (+2 nét). Tổng 4 nét but (フノ). Ý nghĩa là: bên trong. Từ ghép với : Trong nhà ngoài sân đều rất sạch sẽ, Nội trong 3 ngày, Tình hình trong nước rất tốt, (hoặc , ), Anh em vợ. Chi tiết hơn...

Nạp
Nội
Âm:

Nạp

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Thu nhận, thu nạp, dung nạp (dùng như 納,bộ 糸)

- 使 Nếu bốn ông vua đó ruồng đuổi khách xa mà không dung nạp (Lí Tư

* ② Nộp, giao nộp (dùng như 納,bộ 糸)

- Trong dân ai nộp một ngàn thạch thóc thì ban tước cấp một (Sử kí

Từ điển phổ thông

  • bên trong

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Trong, bên trong, nội

- Trong nhà ngoài sân đều rất sạch sẽ

- Nội trong 3 ngày

- Tình hình trong nước rất tốt

* ② Vợ

- (hoặc , )

* ③ Những người thân của bên vợ

- Anh em vợ.