• Tổng số nét:3 nét
  • Bộ:Thập 十 (+1 nét)
  • Pinyin: Qiān
  • Âm hán việt: Thiên
  • Nét bút:ノ一丨
  • Lục thư:Giả tá & hình thanh
  • Thương hiệt:HJ (竹十)
  • Bảng mã:U+5343
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 千

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 千 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thiên). Bộ Thập (+1 nét). Tổng 3 nét but (ノ). Ý nghĩa là: nghìn, 1000, Nghìn, mười trăm là một nghìn, Họ “Thiên”, Rất mực, nhiều. Từ ghép với : Muôn hồng nghìn tía, Hàng nghìn hàng vạn, Rất mực khó khăn Chi tiết hơn...

Thiên

Từ điển phổ thông

  • nghìn, 1000
  • (xem: thu thiên 鞦韆,秋千)

Từ điển Thiều Chửu

  • Nghìn, mười trăm là một nghìn.
  • Rất mực, như thiên nan khó rất mực.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Nghìn (ngàn)

- Muôn hồng nghìn tía

* ② Nhiều, rất mực

- Hàng nghìn hàng vạn

- Rất mực khó khăn

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Nghìn, mười trăm là một nghìn
* Họ “Thiên”
Tính từ
* Rất mực, nhiều

- “Thiên lí chi hành, thủy ư túc hạ” , (Chương 64) Đi ngàn dặm, bắt đầu từ một bước chân.

Trích: “thiên nan” khó rất mực. Đạo Đức Kinh