- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Mục 目 (+4 nét)
- Pinyin:
Kān
, Kàn
- Âm hán việt:
Khan
Khán
- Nét bút:ノ一一ノ丨フ一一一
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿱龵目
- Thương hiệt:HQBU (竹手月山)
- Bảng mã:U+770B
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 看
Ý nghĩa của từ 看 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 看 (Khan, Khán). Bộ Mục 目 (+4 nét). Tổng 9 nét but (ノ一一ノ丨フ一一一). Ý nghĩa là: 1. xem, nhìn, 2. đọc, Nhìn, coi, xem, Ngắm coi, quan thưởng, Giữ gìn, trông coi. Từ ghép với 看 : 看書 Xem sách, đọc sách, 看脈 Xem mạch, bắt mạch, 大夫把我的病看好了 Bác sĩ đã chữa khỏi bệnh cho tôi, 出門看朋友 Đi thăm bạn, 另眼相看 Đối đãi khác, biệt nhãn Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Nhìn, trông, nom, xem
- 看書 Xem sách, đọc sách
- 看問題 Nhìn vấn đề, nhìn nhận vấn đề, nhận xét vấn đề
- 床前看月光,疑是地上霜 Đầu giường nhìn trăng sáng, tưởng là sương trên đất (Lí bạch
* ② Xem (xét), khám, chữa
- 察看 Xem xét
- 看脈 Xem mạch, bắt mạch
- 大夫把我的病看好了 Bác sĩ đã chữa khỏi bệnh cho tôi
* ④ Đối đãi, coi
- 另眼相看 Đối đãi khác, biệt nhãn
- 不作布衣看 Không đối đãi như đối với kẻ nghèo hèn
* ⑤ Thấy, nghĩ, cho rằng
- 我看應該這麼辦 Tôi thấy phải làm như vậy
* ⑥ Thử xem
- 問一聲看 Thử hỏi xem
- 做做看 Thử làm xem
* ⑦ Khéo, kẻo
- 別跑,看摔着 Đừng chạy, khéo (kẻo) ngã đấy! Xem 看 [kan].
* Trông, coi, giữ, gác
- 看門 Gác cửa, giữ cửa
- 看家 Trông nhà, coi nhà. (Ngr) Canh giữ, theo dõi, bám sát
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Nhìn, coi, xem
- “Tam nhân tại miếu thiềm hạ lập địa khán hỏa” 三人在廟簷下立地看火 (Đệ thập hồi) Ba người ở dưới mái hiên miếu đứng coi lửa cháy. § Còn đọc là “khan”. Nguyễn Du 阮攸
Trích: Thủy hử truyện 水滸傳
* Ngắm coi, quan thưởng
- “Trung thiên nguyệt sắc hảo thùy khán?” 中天月色好誰看 (Túc phủ 宿府) Giữa trời vẻ trăng đẹp, ai ngắm coi?
Trích: Đỗ Phủ 杜甫
* Giữ gìn, trông coi
- “khán thủ” 看守 trông giữ
- “khán hộ” 看護 trông nom, chăm sóc.
* Thăm hỏi, bái phỏng
- “Viễn khán hữu nhân tật” 遠看友人疾 (Thế thuyết tân ngữ 世說新語, Đức hạnh 德行) Xa thăm hỏi người bạn mắc bệnh.
Trích: Lưu Nghĩa Khánh 劉義慶
* Đối đãi
- “bất tác bố y khán” 不作布衣看 chẳng đối xử như kẻ mặc áo vải (bực nghèo hèn).
* Xét đoán, cho rằng
- “khán lai tha chân thị bị oan uổng đích” 看來他真是被冤枉的 xét ra nó thật là bị oan uổng.
* Khám bệnh, chữa bệnh, chẩn trị
- “Thỉnh y sanh khán nhĩ tôn ông đích bệnh” 請醫生看你尊翁的病 (Đệ thập ngũ hồi) Rước thầy thuốc khám bệnh cho ông cụ.
Trích: Nho lâm ngoại sử 儒林外史
Trợ từ
* Dùng sau động từ: thử xem
- “vấn nhất thanh khán” 問一聲看 thử hỏi xem
- “tố tố khán” 做做看 thử làm xem.
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Coi, xem.
- Giữ gìn, như khán thủ 看守, khán hộ 看護, v.v.
- Coi, đãi. Như bất tác bố y khán 不作布衣看 chẳng đãi như bực hèn.
- Hãy coi thử một cái, dùng làm trợ ngữ.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Nhìn, trông, nom, xem
- 看書 Xem sách, đọc sách
- 看問題 Nhìn vấn đề, nhìn nhận vấn đề, nhận xét vấn đề
- 床前看月光,疑是地上霜 Đầu giường nhìn trăng sáng, tưởng là sương trên đất (Lí bạch
* ② Xem (xét), khám, chữa
- 察看 Xem xét
- 看脈 Xem mạch, bắt mạch
- 大夫把我的病看好了 Bác sĩ đã chữa khỏi bệnh cho tôi
* ④ Đối đãi, coi
- 另眼相看 Đối đãi khác, biệt nhãn
- 不作布衣看 Không đối đãi như đối với kẻ nghèo hèn
* ⑤ Thấy, nghĩ, cho rằng
- 我看應該這麼辦 Tôi thấy phải làm như vậy
* ⑥ Thử xem
- 問一聲看 Thử hỏi xem
- 做做看 Thử làm xem
* ⑦ Khéo, kẻo
- 別跑,看摔着 Đừng chạy, khéo (kẻo) ngã đấy! Xem 看 [kan].
* Trông, coi, giữ, gác
- 看門 Gác cửa, giữ cửa
- 看家 Trông nhà, coi nhà. (Ngr) Canh giữ, theo dõi, bám sát
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Nhìn, coi, xem
- “Tam nhân tại miếu thiềm hạ lập địa khán hỏa” 三人在廟簷下立地看火 (Đệ thập hồi) Ba người ở dưới mái hiên miếu đứng coi lửa cháy. § Còn đọc là “khan”. Nguyễn Du 阮攸
Trích: Thủy hử truyện 水滸傳
* Ngắm coi, quan thưởng
- “Trung thiên nguyệt sắc hảo thùy khán?” 中天月色好誰看 (Túc phủ 宿府) Giữa trời vẻ trăng đẹp, ai ngắm coi?
Trích: Đỗ Phủ 杜甫
* Giữ gìn, trông coi
- “khán thủ” 看守 trông giữ
- “khán hộ” 看護 trông nom, chăm sóc.
* Thăm hỏi, bái phỏng
- “Viễn khán hữu nhân tật” 遠看友人疾 (Thế thuyết tân ngữ 世說新語, Đức hạnh 德行) Xa thăm hỏi người bạn mắc bệnh.
Trích: Lưu Nghĩa Khánh 劉義慶
* Đối đãi
- “bất tác bố y khán” 不作布衣看 chẳng đối xử như kẻ mặc áo vải (bực nghèo hèn).
* Xét đoán, cho rằng
- “khán lai tha chân thị bị oan uổng đích” 看來他真是被冤枉的 xét ra nó thật là bị oan uổng.
* Khám bệnh, chữa bệnh, chẩn trị
- “Thỉnh y sanh khán nhĩ tôn ông đích bệnh” 請醫生看你尊翁的病 (Đệ thập ngũ hồi) Rước thầy thuốc khám bệnh cho ông cụ.
Trích: Nho lâm ngoại sử 儒林外史
Trợ từ
* Dùng sau động từ: thử xem
- “vấn nhất thanh khán” 問一聲看 thử hỏi xem
- “tố tố khán” 做做看 thử làm xem.