- Tổng số nét:5 nét
- Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
- Pinyin:
Shào
, Zhào
- Âm hán việt:
Chiêu
Thiệu
Triệu
- Nét bút:フノ丨フ一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱刀口
- Thương hiệt:SHR (尸竹口)
- Bảng mã:U+53EC
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 召
Ý nghĩa của từ 召 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 召 (Chiêu, Thiệu, Triệu). Bộ Khẩu 口 (+2 nét). Tổng 5 nét but (フノ丨フ一). Ý nghĩa là: Gọi, vời đến, Đem lại, dẫn lại, gây ra, Họ “Thiệu”, Gọi, vời đến, Đem lại, dẫn lại, gây ra. Từ ghép với 召 : 號召 Kêu gọi, hiệu triệu, 故言有召禍也 Cho nên lời nói có khi gây vạ (Tuân tử Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Gọi, vời đến
- Lấy tay vẫy lại là “chiêu” 招, lấy lời gọi lại là “triệu” 召.
Trích: “triệu tập” 召集 kêu gọi tập hợp. § Ghi chú
* Đem lại, dẫn lại, gây ra
- “Cố ngôn hữu triệu họa dã, hành hữu chiêu nhục dã” 故言有召禍也, 行有招辱也 (Khuyến học 勸學) Cho nên lời nói có thể gây ra tai vạ, việc làm có thể đem lại nhục nhã.
Trích: “triệu họa” 召禍 dẫn tai vạ tới. Tuân Tử 荀子
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Vời, lấy tay vẫy lại là chiêu 招, lấy lời gọi lại là triệu.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Gọi, vời đến, triệu (tập)
* ② (văn) Gây ra, dẫn đến
- 故言有召禍也 Cho nên lời nói có khi gây vạ (Tuân tử
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Gọi, vời đến
- Lấy tay vẫy lại là “chiêu” 招, lấy lời gọi lại là “triệu” 召.
Trích: “triệu tập” 召集 kêu gọi tập hợp. § Ghi chú
* Đem lại, dẫn lại, gây ra
- “Cố ngôn hữu triệu họa dã, hành hữu chiêu nhục dã” 故言有召禍也, 行有招辱也 (Khuyến học 勸學) Cho nên lời nói có thể gây ra tai vạ, việc làm có thể đem lại nhục nhã.
Trích: “triệu họa” 召禍 dẫn tai vạ tới. Tuân Tử 荀子