- Tổng số nét:4 nét
- Bộ:Hộ 戶 (+0 nét)
- Pinyin:
Hù
- Âm hán việt:
Hộ
- Nét bút:ノフ一ノ
- Lục thư:Tượng hình
- Thương hiệt:HS (竹尸)
- Bảng mã:U+6236
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 戶
-
Cách viết khác
㦿
戸
𣥘
𨝞
-
Giản thể
户
Ý nghĩa của từ 戶 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 戶 (Hộ). Bộ Hộ 戶 (+0 nét). Tổng 4 nét but (ノフ一ノ). Ý nghĩa là: 2. nhà, Cửa một cánh gọi là “hộ” 戶, Nhà, gia đình, Chỉ chung địa vị, hoàn cảnh, thân phận họ hàng con cháu của một gia đình, Chủ tài khoản, người gửi tiền ở ngân hàng. Từ ghép với 戶 : 足不出戶 Không bước ra khỏi cửa, 夜不閉戶 Đêm không cần đóng cửa, 全村三十幾戶 Cả làng có hơn 30 hộ (gia đình), 千家 萬戶 Muôn nhà nghìn hộ, “hộ khẩu” 戶口 số người trong một nhà Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Cửa
- 足不出戶 Không bước ra khỏi cửa
- 夜不閉戶 Đêm không cần đóng cửa
* ②Hộ, nhà, gia đình
- 全村三十幾戶 Cả làng có hơn 30 hộ (gia đình)
- 千家 萬戶 Muôn nhà nghìn hộ
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cửa một cánh gọi là “hộ” 戶
- “dạ bất bế hộ” 夜不閉戶 đêm không đóng cửa, “tiểu tâm môn hộ” 小心門戶 coi chừng cửa nẻo.
- “Đãi nguyệt tây sương hạ, Nghênh phong hộ bán khai” 待月西廂下, 迎風戶半開 (Đệ tam bổn 第三本, Đệ nhị chiết) Đợi trăng dưới mái tây, Đón gió cửa mở hé.
Trích: Tây sương kí 西廂記
* Nhà, gia đình
- “hộ khẩu” 戶口 số người trong một nhà
- “thiên gia vạn hộ” 千家萬戶 nghìn nhà muôn nóc (chỉ đông đảo các gia đình).
* Chỉ chung địa vị, hoàn cảnh, thân phận họ hàng con cháu của một gia đình
- “môn đương hộ đối” 門當戶對 địa vị, giai cấp phải tương xứng giữa hai gia đình.
* Chủ tài khoản, người gửi tiền ở ngân hàng
- “tồn hộ” 存戶 người gửi tiền ngân hàng
- “khai hộ” 開戶 mở chương mục gửi tiền.
* Lượng từ: đơn vị gia đình, nhà ở
- “ngũ bách hộ trú gia” 五百戶住家 năm trăm nóc gia đình.