- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Mẫn 皿 (+7 nét)
- Pinyin:
Dào
- Âm hán việt:
Đạo
- Nét bút:丶丶一ノフノ丶丨フ丨丨一
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿱次皿
- Thương hiệt:EOBT (水人月廿)
- Bảng mã:U+76DC
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 盜
-
Giản thể
盗
-
Cách viết khác
𠉭
𠪁
𤋆
𤑂
𨹇
𨹒
Ý nghĩa của từ 盜 theo âm hán việt
盜 là gì? 盜 (đạo). Bộ Mẫn 皿 (+7 nét). Tổng 12 nét but (丶丶一ノフノ丶丨フ丨丨一). Ý nghĩa là: 2. kẻ trộm, Kẻ trộm, kẻ cắp, giặc cướp, Ăn trộm, ăn cắp, Tự thủ lợi ngầm. Từ ghép với 盜 : 掩耳盜鈴 Bịt tai ăn cắp chuông, 海盜 Cướp biển, giặc biển., “cường đạo” 強盜 giặc dữ, “hải đạo” 海盜 cướp biển. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. ăm trộm, ăm cắp
- 2. kẻ trộm
Từ điển Thiều Chửu
- Kẻ trộm, kẻ cắp. Ngày xưa gọi kẻ cướp kẻ trộm là đạo cả, bây giờ thì gọi kẻ cướp là đạo 盜, kẻ trộm là tặc 賊.
- Ăn trộm ăn cắp, cái gì không phải của mình mà mình lấy đều gọi là đạo cả.
- Tự thủ lợi ngầm.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Ăn cắp, ăn trộm
- 掩耳盜鈴 Bịt tai ăn cắp chuông
* ③ Kẻ trộm, kẻ cắp, kẻ cướp, giặc
- 海盜 Cướp biển, giặc biển.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Kẻ trộm, kẻ cắp, giặc cướp
- “hải đạo” 海盜 cướp biển.
Từ ghép với 盜