- Tổng số nét:23 nét
- Bộ:Ngôn 言 (+16 nét)
- Pinyin:
Biàn
- Âm hán việt:
Biến
Biện
- Nét bút:丶一一一丨フ一フフ丶丶丶丶フフ丶丶丶丶ノ一ノ丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿱䜌攵
- Thương hiệt:VFOK (女火人大)
- Bảng mã:U+8B8A
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 變
-
Cách viết khác
㣐
變
𠮓
𢒛
𢒟
𢒦
𢒪
𢒭
𢻝
𢼜
𣀵
𦇥
-
Giản thể
变
Ý nghĩa của từ 變 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 變 (Biến, Biện). Bộ Ngôn 言 (+16 nét). Tổng 23 nét but (丶一一一丨フ一フフ丶丶丶丶フフ丶丶丶丶ノ一ノ丶). Ý nghĩa là: Động., Thay đổi, Di động, Sự rối loạn xảy ra bất ngờ, Tai họa khác thường. Từ ghép với 變 : 情況變了 Tình hình đã thay đổi, 變爲工業國 Biến thành nước công nghiệp, 落後變先進 Từ lạc hậu trở thành tiên tiến, 乙酉事變 Sự biến năm Ất Dậu., “cơ biến” 機變 tài biến trá Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. thay đổi, biến đổi
- 2. trờ thành, biến thành
- 3. bán lấy tiền
- 4. biến cố, rối loạn
Từ điển Thiều Chửu
- Biến đổi. Như biến pháp 變法 biến đổi phép khác. Sự vật gì thay cũ ra mới gọi là biến hoá 變化.
- Sai thường, sự tình gì xảy ra khắc hẳn lối thường gọi là biến. Vì thế nên những điềm tai vạ lạ lùng, những sự tang tóc loạn lạc đều gọi là biến. Như biến cố 變故 có sự hoạn nạn, biến đoan 變端 manh mối nguy hiểm, v.v.
- Quyền biến, dùng mưu kì chước lạ để ứng phó những sự phi thường đều gọi là biến. Như cơ biến 機變, quyền biến 權變, v.v.
- Động.
- Một âm là biện. Chính đáng.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Thay đổi, biến đổi, đổi khác
- 情況變了 Tình hình đã thay đổi
* ② Biến thành
- 變爲工業國 Biến thành nước công nghiệp
* ③ Trở thành, trở nên
- 落後變先進 Từ lạc hậu trở thành tiên tiến
* ④ Việc quan trọng xảy ra bất ngờ, biến cố, sự biến
- 乙酉事變 Sự biến năm Ất Dậu.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Thay đổi
- “Thừa thiên chu phù ư giang hồ, biến danh dịch tính” 乘扁舟浮於江湖, 變名易姓 (Hóa thực liệt truyện 貨殖列傳) (Phạm Lãi) Lấy thuyền con thuận dòng xuôi chốn sông hồ, thay tên đổi họ.
Trích: “biến pháp” 變法 thay đổi phép tắc, “biến hóa” 變化 đổi khác. Sử Kí 史記
* Di động
- “Phu tử chi bệnh cức hĩ, bất khả dĩ biến” 夫子之病革矣, 不可以變 (Đàn cung thượng 檀弓上) Bệnh của thầy đã nguy ngập, không thể di động.
Trích: Lễ Kí 禮記
Danh từ
* Sự rối loạn xảy ra bất ngờ
- “Thiện ngộ chi, sử tự vi thủ. Bất nhiên, biến sanh” 善遇之, 使自為守. 不然, 變生 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Đối đãi tử tế với hắn (chỉ Hàn Tín), để hắn tự thủ. Nếu không sẽ sinh biến.
Trích: “biến cố” 變故 sự hoạn nạn, việc rủi ro. Sử Kí 史記
* Cách ứng phó những sự phi thường
- “cơ biến” 機變 tài biến trá
- “quyền biến” 權變 sự ứng biến.
Từ điển Thiều Chửu
- Biến đổi. Như biến pháp 變法 biến đổi phép khác. Sự vật gì thay cũ ra mới gọi là biến hoá 變化.
- Sai thường, sự tình gì xảy ra khắc hẳn lối thường gọi là biến. Vì thế nên những điềm tai vạ lạ lùng, những sự tang tóc loạn lạc đều gọi là biến. Như biến cố 變故 có sự hoạn nạn, biến đoan 變端 manh mối nguy hiểm, v.v.
- Quyền biến, dùng mưu kì chước lạ để ứng phó những sự phi thường đều gọi là biến. Như cơ biến 機變, quyền biến 權變, v.v.
- Động.
- Một âm là biện. Chính đáng.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Thay đổi
- “Thừa thiên chu phù ư giang hồ, biến danh dịch tính” 乘扁舟浮於江湖, 變名易姓 (Hóa thực liệt truyện 貨殖列傳) (Phạm Lãi) Lấy thuyền con thuận dòng xuôi chốn sông hồ, thay tên đổi họ.
Trích: “biến pháp” 變法 thay đổi phép tắc, “biến hóa” 變化 đổi khác. Sử Kí 史記
* Di động
- “Phu tử chi bệnh cức hĩ, bất khả dĩ biến” 夫子之病革矣, 不可以變 (Đàn cung thượng 檀弓上) Bệnh của thầy đã nguy ngập, không thể di động.
Trích: Lễ Kí 禮記
Danh từ
* Sự rối loạn xảy ra bất ngờ
- “Thiện ngộ chi, sử tự vi thủ. Bất nhiên, biến sanh” 善遇之, 使自為守. 不然, 變生 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Đối đãi tử tế với hắn (chỉ Hàn Tín), để hắn tự thủ. Nếu không sẽ sinh biến.
Trích: “biến cố” 變故 sự hoạn nạn, việc rủi ro. Sử Kí 史記
* Cách ứng phó những sự phi thường
- “cơ biến” 機變 tài biến trá
- “quyền biến” 權變 sự ứng biến.