• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Hắc 黑 (+0 nét)
  • Pinyin: Hè , Hēi
  • Âm hán việt: Hắc
  • Nét bút:丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶
  • Lục thư:Hội ý
  • Thương hiệt:WGF (田土火)
  • Bảng mã:U+9ED1
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 黑

  • Khác nét viết

  • Cách viết khác

    𪐗 𪐫

Ý nghĩa của từ 黑 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hắc). Bộ Hắc (+0 nét). Tổng 12 nét but (). Ý nghĩa là: đen, màu đen, Tối đen., Màu đen, Tên tắt của tỉnh “Hắc Long Giang” , Họ “Hắc”. Từ ghép với : Tóc đen, Trời đã tối rồi, Trong nhà tối thui, Trăng tối mờ nhạn bay cao (Lư Luân, Từ sáng bận đến chiều tối Chi tiết hơn...

Hắc

Từ điển phổ thông

  • đen, màu đen

Từ điển Thiều Chửu

  • Sắc đen, đen kịt.
  • Tối đen.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Đen

- Tóc đen

* ② Tối đen, tối tăm, tối mờ

- Trời đã tối rồi

- Trong nhà tối thui

- Trăng tối mờ nhạn bay cao (Lư Luân

* ③ Tối, chiều tối

- Từ sáng bận đến chiều tối

* ④ Bí mật, bất hợp pháp, đen

- Hàng lậu

- Giá chợ đen

* ⑤ Phản động

- Bọn phản động lén lút

* 黑話

- hắc thoại [heihuà] Tiếng lóng, nói lóng;

* 黑心

- hắc tâm [heixin] a. Bụng dạ độc ác, lòng dạ thâm độc, lòng đen tối; b. Âm mưu đen tối, mưu toan thâm độc;

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Màu đen
* Tên tắt của tỉnh “Hắc Long Giang”
* Họ “Hắc”
Tính từ
* Đen

- “Xỉ bất sơ hoàng hắc” (Tùy hỉ công đức ) Răng không thưa vàng đen.

Trích: “hắc đầu phát” tóc đen. Pháp Hoa Kinh

* Tối, không có ánh sáng

- “Thổ cốc từ lí canh tất hắc” (A Q chánh truyện Q) Trong đền thổ cốc càng thêm tối om.

Trích: “thiên hắc liễu” trời tối rồi, “hắc ám” tối tăm. Lỗ Tấn

* Kín, bí mật

- “hắc danh đan” sổ đen

- “hắc hàm” thư nặc danh

- “hắc thoại” tiếng lóng.

* Phi pháp, bất hợp pháp

- “hắc thị” chợ đen.

* Độc ác, nham hiểm

- “hắc tâm can” lòng dạ hiểm độc.