• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Tẩu 走 (+3 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Khỉ Khởi
  • Nét bút:一丨一丨一ノ丶フ一フ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿺走巳
  • Thương hiệt:GORU (土人口山)
  • Bảng mã:U+8D77
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 起

  • Cách viết khác

    𡆡 𢀽 𧺫 𨑓 𨑔 𨑖

Ý nghĩa của từ 起 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Khỉ, Khởi). Bộ Tẩu (+3 nét). Tổng 10 nét but (フ). Ý nghĩa là: 1. bắt đầu, 2. đứng dậy, 1. bắt đầu, 2. đứng dậy, Lồi lên.. Từ ghép với : Đứng dậy, Thức khuya dậy sớm, Nâng lên, Nhổ đinh, Lấy xẻng xúc đất Chi tiết hơn...

Khỉ
Khởi
Âm:

Khỉ

Từ điển phổ thông

  • 1. bắt đầu
  • 2. đứng dậy

Từ điển phổ thông

  • 1. bắt đầu
  • 2. đứng dậy

Từ điển Thiều Chửu

  • Dậy, cất mình lên, trổi dậy. Như khởi lập đứng dậy, kê minh nhi khởi gà gáy mà dậy.
  • Dựng lên, cái gì đã xiêu đổ mà lại dựng lên gọi là khởi. Như phù khởi nâng dậy, thụ khởi dựng lên, vì thế nên xây đắp nhà cửa gọi là khởi tạo .
  • Nổi lên, phát ra. Như khởi phong nổi gió, khởi bệnh nổi bệnh, v.v. Sự gì mới bắt đầu mở ra đều gọi là khởi. Như khởi sự bắt đầu làm việc, một lần cũng gọi là nhất khởi .
  • Lồi lên.
  • Ra.
  • Phấn phát.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Dậy

- Đứng dậy

- Thức khuya dậy sớm

* ② Lên cao

- Nâng lên

* ③ Rời

- Rời chỗ

* ④ Nhổ

- Nhổ đinh

* ⑤ Xúc

- Lấy xẻng xúc đất

* ⑥ Bóc

- Bóc bức tranh trên tường xuống

* ⑦ Tẩy

- Phải tẩy vết dầu (bẩn) ở trên cái áo này đi

* ⑧ Nổi lên, phát ra

- )Nổi bọt

- Nổi dậy, quật khởi

- Nổi gió

- Phát bệnh

* 起伏khởi phục [qêfú] Lên xuống, nhấp nhô, chập chùng

- Đồi núi nhấp nhô

* ⑩ Dựng, xây, làm, cất

- Xây nhà, cất nhà, làm nhà

* ⑪ Bắt đầu, mở đầu

- Mở đầu không phải dễ.

* 起初khởi sơ [qêchu] Lúc đầu, ban đầu, thoạt đầu, đầu tiên

- Xưởng này lúc đầu rất nhỏ

* 起 見khởi kiến [qêjiàn] Để..., nhằm (dùng thành 爲了…起見)

- Để tìm hiểu tình hình

* ⑫ Từ, bắt đầu từ

- Bắt đầu từ hôm nay

- Học từ đầu

* ⑬ Đoàn, đám, tốp

- Lại vừa đến một tốp (đám) người

* ⑭ Vụ, lần

- Một lần

- Một ngày xảy ra mấy vụ tai nạn

* ⑮ Cầm lấy, vác

- Cầm lấy vũ khí, cầm vũ khí lên

- Vác cờ

* ⑯ Nổi, ra...

- Mua (sắm) không nổi

- Không nhớ ra

* ⑰ Kết hợp thành những động từ ghép và những từ ngữ khác

- Có lỗi, xin lỗi

- Xứng đáng với

- Khinh, coi rẻ

- Thức tỉnh, kêu gọi...

- Đóng cửa lại.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Dậy, cất mình lên, trổi dậy

- “khởi lập” đứng dậy.

* Thức dậy, ra khỏi giường

- “Kê minh nhi khởi” (Tận tâm thượng ) Gà gáy thì dậy.

Trích: “tảo thụy tảo khởi” đi ngủ sớm thức dậy sớm. Mạnh Tử

* Bắt đầu

- “khởi sự” bắt đầu làm việc

- “vạn sự khởi đầu nan” mọi việc bắt đầu đều khó khăn.

* Phát sinh, nổi dậy

- “khởi nghi” sinh nghi

- “khởi phong” nổi gió

- “túc nhiên khởi kính” dấy lên lòng tôn kính.

* Khỏi bệnh, thuyên dũ

- “khởi tử hồi sanh” cải tử hoàn sinh.

* Tiến cử

- “Triệu Công Tôn hiển ư Hàn, khởi Xư Lí Tử ư quốc” , (Tần sách nhị ) Triệu Công Tôn hiển đạt ở nước Hàn, tiến cử Xư Lí Tử lên cho nước.

Trích: Chiến quốc sách

* Xuất thân

- “Tiêu Hà, Tào Tham giai khởi Tần đao bút lại, đương thì lục lục vị hữu kì tiết” , , (Tiêu Hà Tào Tham truyện ) Tiêu Hà và Tào Tham đều xuất thân là thư lại viết lách của nhà Tần, lúc đó tầm thường chưa có khí tiết lạ.

Trích: Hán Thư

* Đưa ra

- “khởi hóa” đưa hàng ra (bán)

- “khởi tang” đưa ra tang vật.

* Xây dựng, kiến trúc

- “bạch thủ khởi gia” tay trắng làm nên cơ nghiệp

- “bình địa khởi cao lâu” từ đất bằng dựng lên lầu cao.

Danh từ
* Đoạn, câu mở đầu, dẫn nhập trong thơ văn

- “khởi, thừa, chuyển, hợp” , , , .

* Từ đơn vị: vụ, lần, đoàn, nhóm

- “điếm lí lai liễu lưỡng khởi khách nhân” trong tiệm đã đến hai tốp khách hàng.

Trợ từ
* Đặt sau động từ, nghĩa như “cập” tới, “đáo” đến

- “tưởng khởi vãng sự, chân thị bất thăng cảm khái” , nghĩ đến chuyện ngày xưa, thật là biết bao cảm khái.

* Đặt sau động từ, biểu thị ý thôi thúc: lên, dậy, nào

- “trạm khởi lai” đứng dậy

- “quải khởi lai” treo lên

- “tưởng bất khởi” nghĩ không ra.