- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Hoà 禾 (+5 nét)
- Pinyin:
Qín
- Âm hán việt:
Tần
- Nét bút:一一一ノ丶ノ一丨ノ丶
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿱𡗗禾
- Thương hiệt:QKHD (手大竹木)
- Bảng mã:U+79E6
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 秦
Ý nghĩa của từ 秦 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 秦 (Tần). Bộ Hoà 禾 (+5 nét). Tổng 10 nét but (一一一ノ丶ノ一丨ノ丶). Ý nghĩa là: 1. đời nhà Tần, 2. nước Tần, Nước Tần., Triều đại nhà “Tần” (248-207, trước T, Tên gọi tắt của tỉnh “Thiểm Tây” 陝西. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. đời nhà Tần
- 2. nước Tần
Từ điển Thiều Chửu
- Nước Tần.
- Nhà Tần (248-207, trước T.L.), Tần Thuỷ Hoàng 秦始皇 diệt cả sáu nước thay nhà Chu làm vua gọi là nhà Tần.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Triều đại nhà “Tần” (248-207, trước T
- L.). “Tần Thủy Hoàng” 秦始皇 diệt cả sáu nước thay nhà “Chu” 周 làm vua gọi là nhà “Tần”.
* Tên gọi tắt của tỉnh “Thiểm Tây” 陝西