- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Vi 囗 (+8 nét)
- Pinyin:
Guó
- Âm hán việt:
Quốc
- Nét bút:丨フ一丨フ一一フノ丶一
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿴囗或
- Thương hiệt:WIRM (田戈口一)
- Bảng mã:U+570B
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 國
Ý nghĩa của từ 國 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 國 (Quốc). Bộ Vi 囗 (+8 nét). Tổng 11 nét but (丨フ一丨フ一一フノ丶一). Ý nghĩa là: Đất phong cho chư hầu hoặc quân vương ngày xưa (thực ấp), Nước, có đất, có dân, có chủ quyền, Miền, địa phương, Họ “Quốc”, Đại biểu cho quốc gia. Từ ghép với 國 : 外國 Nước ngoài, 保家衛國 Giữ nhà giữ nước, 國籍 Quốc tịch, 國畫 Tranh Trung Quốc, 國產 Sản phẩm trong nước (do Trung Quốc sản xuất) Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Nước, có đất có dân, có quyền cai trị gọi là nước.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Nước, quốc
- 祖國 Tổ quốc
- 外國 Nước ngoài
- 保家衛國 Giữ nhà giữ nước
- 國旗 Quốc kì
- 國籍 Quốc tịch
* ② (Của) Trung Quốc, trong nước
- 國畫 Tranh Trung Quốc
- 國產 Sản phẩm trong nước (do Trung Quốc sản xuất)
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Đất phong cho chư hầu hoặc quân vương ngày xưa (thực ấp)
* Nước, có đất, có dân, có chủ quyền
* Miền, địa phương
- “Hồng đậu sanh nam quốc, Xuân lai phát kỉ chi” 紅豆生南國, 春來發幾枝 (Tương tư 相思) Đậu đỏ sinh ra ở xứ miền nam, Xuân đến mọc mấy cành.
Trích: “thủy hương trạch quốc” 水鄉澤國 vùng sông nước. Vương Duy 王維
Tính từ
* Thuộc về quốc gia
- “quốc nhân” 國人 người trong nước
- “quốc thổ” 國土 đất đai quốc gia, lãnh thổ quốc gia.