- Tổng số nét:7 nét
- Bộ:Bát 八 (+5 nét)
- Pinyin:
Bīng
- Âm hán việt:
Binh
- Nét bút:ノ丨一丨一ノ丶
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿱丘八
- Thương hiệt:OMC (人一金)
- Bảng mã:U+5175
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 兵
Ý nghĩa của từ 兵 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 兵 (Binh). Bộ Bát 八 (+5 nét). Tổng 7 nét but (ノ丨一丨一ノ丶). Ý nghĩa là: 1. vũ khí, 2. quân lính, 3. quân sự, Vũ khí, Chiến sĩ, quân đội. Từ ghép với 兵 : 民兵 Dân quân, 練兵 Huấn luyện quân đội, tập luyện (quân sự), 士兵 Binh lính, chiến sĩ, 兵貴神速 Việc binh quý ở thần tốc, 紙上談兵 Bàn việc quân trên qiấy, lí luận suông Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. vũ khí
- 2. quân lính
- 3. quân sự
Từ điển Thiều Chửu
- Ðồ binh. Các đồ như súng ống, giáo mác đều gọi là binh khí 兵器. Lính, phép binh bây giờ chia làm ba: 1) hạng thường bị; 2) tục bị; 3) hậu bị. Hiện đang ở lính gọi là thường bị binh, hết hạn ba năm về nhà; có việc lại ra là tục bị binh; lại đang hạn ba năm nữa rồi về là hậu bị binh, lại hết bốn năm cho về hưu hẳn, lại như dân thường.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Quân, quân sự, quân đội, lính, binh, chiến sĩ
- 民兵 Dân quân
- 練兵 Huấn luyện quân đội, tập luyện (quân sự)
- 士兵 Binh lính, chiến sĩ
- 步兵 Bộ binh
* ② Việc binh, việc quân cơ
- 兵者,國之大事 Việc binh là việc lớn của quốc gia (Tôn tử binh pháp)
- 兵貴神速 Việc binh quý ở thần tốc
- 紙上談兵 Bàn việc quân trên qiấy, lí luận suông
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Vũ khí
- “Trịnh Tư Nông vân
Trích: Trịnh Huyền 鄭玄
* Chiến sĩ, quân đội
- “Tần công Triệu ư Trường Bình, đại phá chi, dẫn binh nhi quy” 秦攻趙於長平, 大破之, 引兵而歸 (Triệu sách tam) Tần đánh Triệu ở Trường Bình, đại thắng, kéo quân về.
Trích: “điều binh khiển tướng” 調兵遣將 điều khiển tướng sĩ, chỉ huy quân đội. Chiến quốc sách 戰國策
* Quân sự, chiến tranh
- “chỉ thượng đàm binh” 紙上談兵 bàn việc binh trên giấy (chỉ giỏi bàn luận quân sự trên lí thuyết).
* Phân loại cơ bản trong quân đội