• Tổng số nét:4 nét
  • Bộ:Viết 曰 (+0 nét)
  • Pinyin: Yuē
  • Âm hán việt: Viết
  • Nét bút:丨フ一一
  • Lục thư:Chỉ sự
  • Thương hiệt:A (日)
  • Bảng mã:U+66F0
  • Tần suất sử dụng:Cao

Ý nghĩa của từ 曰 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Viết). Bộ Viết (+0 nét). Tổng 4 nét but (). Ý nghĩa là: nói rằng, Nói, hỏi, đáp, Gọi là, Đặt ở đầu câu hoặc giữa câu. Từ ghép với : Khổng Tử nói..., Đặt tên là trường nông dân, Gọi cái đài của mình là Linh đài (Mạnh tử), Gọi kẻ đó là U, Lệ (Mạnh tử), Nhà vua gọi thái tử là Cừu (Tả truyện) Chi tiết hơn...

Viết

Từ điển phổ thông

  • nói rằng

Từ điển Thiều Chửu

  • Rằng, dùng làm lời phát ngữ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Nói

- Khổng Tử nói...

* ② Gọi là, là (thường dùng kèm với một số động từ như 謂,名,命,稱…)

- Đặt tên là trường nông dân

- Gọi cái đài của mình là Linh đài (Mạnh tử)

- Gọi kẻ đó là U, Lệ (Mạnh tử)

- Nhà vua gọi thái tử là Cừu (Tả truyện)

- Một là nước, hai là lửa... (Thượng thư)

- Tiên đế khen ông ta là có tài năng (Gia Cát Lượng

* ③ Rằng

- … Tế Ngã đáp rằng... (Luận ngữ)

* ④ Trợ từ đầu câu

- Ta đưa ông cậu, đi đến Vị Dương (Thi Kinh)

* ⑤ Trợ từ ở giữa câu

- Ta đi về đông (Thi Kinh).

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Nói, hỏi, đáp

- “Tử viết

Trích: Luận Ngữ

* Gọi là

- “Ngũ hành

Trích: Thư Kinh

Trợ từ
* Đặt ở đầu câu hoặc giữa câu

- “Ngã đông viết quy” (Bân phong , Đông san ) Ta ở đông về.

Trích: Thi Kinh