Đọc nhanh: 曰 (Viết). Bộ Viết 曰 (+0 nét). Tổng 4 nét but (丨フ一一). Ý nghĩa là: nói rằng, Nói, hỏi, đáp, Gọi là, Đặt ở đầu câu hoặc giữa câu. Từ ghép với 曰 : 孔子曰 Khổng Tử nói..., 名之曰農民學校 Đặt tên là trường nông dân, 謂其臺曰靈臺 Gọi cái đài của mình là Linh đài (Mạnh tử), 名之曰幽厲 Gọi kẻ đó là U, Lệ (Mạnh tử), 君命太子曰仇 Nhà vua gọi thái tử là Cừu (Tả truyện) Chi tiết hơn...