- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
- Pinyin:
Wèn
- Âm hán việt:
Vấn
- Nét bút:丨フ一一丨フ一一丨フ一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿵門口
- Thương hiệt:ANR (日弓口)
- Bảng mã:U+554F
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 問
Ý nghĩa của từ 問 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 問 (Vấn). Bộ Khẩu 口 (+8 nét). Tổng 11 nét but (丨フ一一丨フ一一丨フ一). Ý nghĩa là: 1. hỏi, 2. tra xét, 3. hỏi thăm, Làm quà., Mệnh lệnh.. Từ ghép với 問 : 我問你 Tôi hỏi anh, 趙威后問齊使 Triệu Uy hậu hỏi thăm sứ nước Tề, 審問 Thẩm vấn, xét hỏi, “vấn án” 問案 tra hỏi vụ án, “thẩm vấn” 審問 hỏi cung. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. hỏi
- 2. tra xét
- 3. hỏi thăm
Từ điển Thiều Chửu
- Hỏi, cái gì không biết đi hỏi người khác gọi là vấn.
- Tra hỏi, tra hỏi kẻ có tội tục gọi là vấn.
- Hỏi thăm, như vấn nhân ư tha bang 問人於他邦 thăm tặng người ở nước khác.
- Làm quà.
- Tin tức, như âm vấn 音問 tin tức.
- Lễ ăn hỏi gọi là lễ vấn danh 問名.
- Mệnh lệnh.
- Nghe, cùng nghĩa như chữ văn 聞.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Hỏi, thăm hỏi, thăm, thăm viếng
- 趙威后問齊使 Triệu Uy hậu hỏi thăm sứ nước Tề
* ③ Hỏi cung, vặn hỏi, tra vấn
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Tra hỏi, vặn hỏi
- “vấn án” 問案 tra hỏi vụ án
- “thẩm vấn” 審問 hỏi cung.
* Hỏi thăm
- “vấn nhân ư tha bang” 問人於他邦 thăm người ở nước khác.
* Can dự, can thiệp
- “bất văn bất vấn” 不聞不問 không nghe tới không can dự.