- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Sước 辵 (+8 nét)
- Pinyin:
Jìn
- Âm hán việt:
Tiến
Tấn
- Nét bút:ノ丨丶一一一丨一丶フ丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿺辶隹
- Thương hiệt:YOG (卜人土)
- Bảng mã:U+9032
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 進
-
Giản thể
进
-
Cách viết khác
𡥦
𨗃
𨙟
Ý nghĩa của từ 進 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 進 (Tiến, Tấn). Bộ Sước 辵 (+8 nét). Tổng 11 nét but (ノ丨丶一一一丨一丶フ丶). Ý nghĩa là: Dắt dẫn lên., Di động hướng về phía trước hoặc phía trên, Vào, Dâng, cống, Đề cử. Từ ghép với 進 : 進一步 Tiến một bước., 進工廠 Vào nhà máy, 進款 Thu tiền vào, 進貨 Mua hàng, 進貢 Dâng đồ cống Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Tiến lên. Trái lại với chữ thoái 退.
- Dắt dẫn lên.
- Dâng. Như tiến cống 進貢 dâng đồ cống. Tiến biểu 進表 dâng biểu, v.v. Vì thế nên khoản thu vào cũng gọi là tiến hạng 進項. Liều đánh bạc gọi là bác tiến 博進.
- Bọn, lũ. Như tiên tiến 先進 bọn trước. Cũng như ta nói tiền bối 前輩 vậy.
- Tục gọi chỗ chia giới hạn nhà trong nhà ngoài là tiến.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Tiến lên, đi trước, cải tiến
* 進而tiến nhi [jìn 'ér] Sau đó, rồi mới
* ② Vào
- 進門 Vào cửa
- 進工廠 Vào nhà máy
* ③ Thu vào, mua vào
- 進款 Thu tiền vào
- 進貨 Mua hàng
* ④ (văn) Dâng
- 進貢 Dâng đồ cống
- 進表 Dâng biểu
* ⑥ (văn) Ăn, dùng
- 我們將共進晚餐 Chúng ta sẽ cùng ăn cơm chiều
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Di động hướng về phía trước hoặc phía trên
- “tiền tiến” 前進 đi tới phía trước
- “tiến công” 進攻 đánh tới, tấn công.
* Vào
- “Kim đại khai thành môn, tất hữu mai phục. Ngã binh nhược tiến, trúng kì kế dã” 今大開城門, 必有埋伏. 我兵若進, 中其計也 (Đệ cửu thập ngũ hồi) Nay cửa thành mở toang, tất có mai phục. Quân ta mà vào là trúng kế của họ.
Trích: “tiến môn” 進門 vào cửa, “nhàn nhân miễn tiến” 閒人免進 người vô sự xin đừng vào. Tam quốc diễn nghĩa 三國演義
* Dâng, cống
- “tiến cống” 進貢 dâng cống
- “tiến biểu” 進表 dâng biểu (lên vua).
* Đề cử
- “tiến hiền” 進賢 tiến cử người có tài năng, đạo đức.
* Cố gắng, nỗ lực
- “tiến thủ” 進取 nỗ lực đạt được mục đích.
* Thu, mua
- “tiến hóa” 進貨 mua hàng vào
- “tiến khoản” 進款 thu tiền.
Danh từ
* Bọn, lũ, lớp người
- “tiên tiến” 先進 bậc đi trước. § Cũng như “tiền bối” 前輩.
* Phần, dãy (trong nhà cửa cất theo lối xưa ở Trung Quốc)
- “lưỡng tiến viện tử” 兩進院子 hai dãy nhà.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Tiến lên, đi trước, cải tiến
* 進而tiến nhi [jìn 'ér] Sau đó, rồi mới
* ② Vào
- 進門 Vào cửa
- 進工廠 Vào nhà máy
* ③ Thu vào, mua vào
- 進款 Thu tiền vào
- 進貨 Mua hàng
* ④ (văn) Dâng
- 進貢 Dâng đồ cống
- 進表 Dâng biểu
* ⑥ (văn) Ăn, dùng
- 我們將共進晚餐 Chúng ta sẽ cùng ăn cơm chiều