Các biến thể (Dị thể) của 皆
偕 𣅜
Đọc nhanh: 皆 (Giai). Bộ Bạch 白 (+4 nét). Tổng 9 nét but (一フノフノ丨フ一一). Ý nghĩa là: Khắp., Đều, cùng, Tất cả, toàn thể. Từ ghép với 皆 : 人人皆知 Ai nấy đều biết Chi tiết hơn...
- 人人皆知 Ai nấy đều biết
- 馬無故亡而入胡,人皆弔之 Con ngựa vô cớ chạy vào đất Hồ mất, mọi người đều đến thăm và chia buồn (Hoài Nam tử)
- 照見五蘊皆空 Soi thấy năm uẩn đều không (Bát nhã Ba la mật đa Tâm kinh).
- “chúng nhân giai túy, ngã độc tỉnh” 眾人皆醉, 我獨醒 mọi người đều say, mình ta tỉnh.
- “Tự cổ giai hữu tử, nhân vô tín bất lập” 自古皆有死, 人無信不立 (Đệ thập nhất hồi) Từ xưa ai cũng đều phải chết, người không tin cậy được thì không ra người.
Trích: Tam quốc diễn nghĩa 三國演義