• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Bạch 白 (+4 nét)
  • Pinyin: Jiē
  • Âm hán việt: Giai
  • Nét bút:一フノフノ丨フ一一
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿱比白
  • Thương hiệt:PPHA (心心竹日)
  • Bảng mã:U+7686
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 皆

  • Cách viết khác

    𣅜

Ý nghĩa của từ 皆 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Giai). Bộ Bạch (+4 nét). Tổng 9 nét but (フノフノ). Ý nghĩa là: Khắp., Đều, cùng, Tất cả, toàn thể. Từ ghép với : Ai nấy đều biết Chi tiết hơn...

Giai

Từ điển phổ thông

  • cùng, đồng thời

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðều, cùng, lời nói tóm cả mọi cái mọi sự.
  • Khắp.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Đều, cùng, khắp, đều là, toàn là

- Ai nấy đều biết

- Con ngựa vô cớ chạy vào đất Hồ mất, mọi người đều đến thăm và chia buồn (Hoài Nam tử)

- Soi thấy năm uẩn đều không (Bát nhã Ba la mật đa Tâm kinh).

Từ điển trích dẫn

Phó từ
* Đều, cùng

- “chúng nhân giai túy, ngã độc tỉnh” , mọi người đều say, mình ta tỉnh.

Đại từ
* Tất cả, toàn thể

- “Tự cổ giai hữu tử, nhân vô tín bất lập” , (Đệ thập nhất hồi) Từ xưa ai cũng đều phải chết, người không tin cậy được thì không ra người.

Trích: Tam quốc diễn nghĩa